Thép 1.4319

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4319

Thép 1.4319 là gì?

Thép 1.4319 là một loại thép không gỉ martensitic hoặc thép không gỉ austenitic thấp cacbon, tùy theo ứng dụng, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường clorua và nước biển, đồng thời có cơ tính cao, độ cứng tốt và khả năng gia công dễ dàng. Loại thép này thuộc nhóm thép không gỉ Cr-Ni-Mo, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp thực phẩm, hóa chất, hàng hải, cơ khí chế tạo và năng lượng.

Thép 1.4319 thường được dùng cho bồn chứa, ống dẫn, trục máy, van, chi tiết máy CNC và các chi tiết hàn, nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực cao và cơ tính ổn định.

Thành phần hóa học của Thép 1.4319

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): 0.02 – 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Mo (Molybden): 1.5 – 2.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép 1.4319 hạn chế ăn mòn liên kết hàn, đồng thời duy trì cơ tính và độ dẻo tốt trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4319

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình (300 – 400°C).
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất clorua.

Ưu điểm của Thép 1.4319

  1. Chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Hạn chế ăn mòn liên kết hàn, đặc biệt quan trọng cho bồn chứa, đường ống và chi tiết hàn dài.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4319

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn và cơ tính vượt trội.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4319

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4319 được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4319 thích hợp cho bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4319 ứng dụng trong chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và bền bỉ trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4319 được dùng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4319 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4319 có khả năng chống ăn mòn clorua tốt hơn và cơ tính ổn định hơn.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4319 có cơ tính và độ cứng tốt hơn, thích hợp cho chi tiết chịu tải cơ học cao.
  • So với 1.4541: 1.4541 ổn định Titanium, dùng cho bồn chịu nhiệt; 1.4319 thích hợp cho ứng dụng chống ăn mòn và cơ tính vừa phải trong hóa chất và nước biển.

Quy trình gia công Thép 1.4319

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Có thể thực hiện nếu cần tăng độ cứng; làm nóng 950–1050°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4319 là mác inox martensitic hoặc austenitic thấp cacbon Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 400

    Ống Đồng Phi 400 Ống Đồng Phi 400 là gì? Ống Đồng Phi 400 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M2T là gì? Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 500mm

    Ống Inox 316 Phi 500mm – Giải Pháp Đường Ống Lớn Trong Công Nghiệp Hiện [...]

    Tấm Inox 316 0.80mm

    Tấm Inox 316 0.80mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.80mm là [...]

    Thép Inox 1.4435

    Thép Inox 1.4435 Thép Inox 1.4435 là gì? Thép Inox 1.4435 là loại thép không [...]

    Inox UNS S30215

    Inox UNS S30215 Inox UNS S30215 là gì? Inox UNS S30215 là thép không gỉ [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 73mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 73mm – Bền Bỉ, Chống Gỉ Vượt Trội, Đáp Ứng [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X13

    Tìm hiểu về Inox 08X13 và Ứng dụng của nó Inox 08X13 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo