Thép 1.4335

Thép 2346

Thép 1.4335

Thép 1.4335 là gì?

Thép 1.4335 là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, được thiết kế để có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch kiềm và axit loãng. Thép 1.4335 còn được biết đến với khả năng hàn tốt, cơ tính ổn định và dễ gia công, nên rất phổ biến trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng.

Thép 1.4335 thường được sử dụng cho bồn chứa, ống dẫn, van, chi tiết CNC, thiết bị hàn và các chi tiết chịu ăn mòn hóa chất, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.

Thành phần hóa học của Thép 1.4335

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 12%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng molybden cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting, đặc biệt trong môi trường clorua, đồng thời cacbon thấp giúp hạn chế ăn mòn liên kết hàn.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4335

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình (300 – 400°C).
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch kiềm và hóa chất ăn mòn nhẹ.

Ưu điểm của Thép 1.4335

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn nhẹ.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Hạn chế ăn mòn liên kết hàn, đặc biệt quan trọng cho bồn chứa, đường ống và chi tiết hàn dài.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4335

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn và cơ tính vượt trội.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4335

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4335 được dùng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4335 thích hợp cho bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4335 ứng dụng trong chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và bền bỉ trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4335 được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4335 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4335 có khả năng chống ăn mòn clorua và cơ tính ổn định tốt hơn.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4335 có cơ tính ổn định, chống ăn mòn tốt nhưng độ cứng thấp hơn một số mác thép martensitic.
  • So với 1.4541: 1.4541 ổn định Titanium, dùng cho bồn chịu nhiệt; 1.4335 thích hợp cho bồn chứa và chi tiết hàn chịu hóa chất.

Quy trình gia công Thép 1.4335

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4335 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Có Nên Sử Dụng Inox 301 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp

    Có Nên Sử Dụng Inox 301 Cho Hệ Thống Đường Ống Công Nghiệp? 1. Giới [...]

    Inox 416 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Như Thế Nào

    Inox 416 có khả năng chịu nhiệt cao như thế nào? Inox 416 là một [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Chất Liệu Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho Các Hệ Thống Đường Ống

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Chất Liệu Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho Các Hệ Thống Đường Ống [...]

    Thép không gỉ UNS S44600

    Thép không gỉ UNS S44600 Thép không gỉ UNS S44600 là gì? Thép không gỉ [...]

    Inox 2205 Có Thích Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 2205 Có Thích Hợp Cho Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. Giới [...]

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng Dụng

    So Sánh Inox 310 Với Inox 309 – Khác Biệt Về Tính Chất Và Ứng [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4477 Đúng Cách

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4477 Đúng Cách 1. Tại Sao Cần Bảo Dưỡng [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4424 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4424 Trước Khi Đưa Vào Sử Dụng Inox 1.4424 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo