Thép 1.4369

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4369

Thép 1.4369 là gì?

Thép 1.4369 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo cao cấp, được tối ưu hóa về thành phần hợp kim để tăng khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và chống nứt ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất ăn mòn và nước biển. Đây là loại inox super austenitic với cơ tính và độ bền vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ cao và chịu tải nặng.

Thép 1.4369 thường được ứng dụng trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và y tế, nơi inox tiêu chuẩn không đáp ứng được yêu cầu về chống ăn mòn và cơ tính ổn định lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép 1.4369

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình của Thép 1.4369:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 24 – 26%
  • Mo (Molybden): 3 – 4%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.20 – 0.25%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Ni, Mo và N cao giúp thép 1.4369 chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là chống pitting, crevice và nứt ứng suất, đồng thời duy trì cơ tính và độ dai ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4369

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 220 – 280 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Tốt đến 450°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; không cần nhiệt luyện sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 1.4369

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và độ dai cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Chống nứt ứng suất tốt, nhờ hàm lượng nitơ cao và cấu trúc austenitic ổn định.
  4. Hàn và gia công cơ khí dễ dàng, thích hợp cho chi tiết CNC, bồn chứa, van và ống dẫn.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép 1.4369

  • Chi phí cao hơn inox 304, 316 thông thường, do hợp kim Ni-Mo-N cao.
  • Độ cứng vừa phải, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn nặng.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép carbon hoặc inox phổ thông, cần dụng cụ cắt cứng và tốc độ phù hợp.

Ứng dụng của Thép 1.4369

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn cao.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Thép 1.4369 thích hợp cho thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, nhờ khả năng chống ăn mòn, dễ vệ sinh và không độc hại.

So sánh Thép 1.4369 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4369 chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4369 có hàm lượng Ni và Mo cao hơn, chống pitting và crevice tốt hơn, phù hợp môi trường hóa chất khắc nghiệt.
  • So với 1.4466/1.4429/1.4436: 1.4369 là inox austenitic super, dễ hàn và gia công hơn duplex nhưng vẫn giữ khả năng chống ăn mòn cao.

Quy trình gia công Thép 1.4369

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để hạn chế biến dạng.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không thể làm cứng bằng nhiệt; gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4369 là một loại inox austenitic Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế và hàng hải. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 60mm

    Tấm Inox 316 60mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 60mm là [...]

    Thép 1.4462

    Thép 1.4462 Thép 1.4462 là gì? Thép 1.4462, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 98 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Độ [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 27 là gì? Lục [...]

    Vật liệu SUS305

    Vật liệu SUS305 SUS305 là gì? SUS305 là một loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Chất Liệu Không Thể Thiếu Trong Ngành Thực Phẩm

    Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Chất Liệu Không Thể Thiếu Trong Ngành Thực Phẩm Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là một [...]

    Tại Sao Inox 2304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao Hơn So Với Các Loại Thép Không Gỉ Thông Thường

    Tại Sao Inox 2304 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao Hơn So Với Các [...]

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

    Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì? Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo