Thép 1.4406

Thép 2346

Thép 1.4406

Thép 1.4406 là gì?

Thép 1.4406 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, thuộc nhóm inox 316L thấp cacbon, tương đương với 316L theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại thép này nổi bật với hàm lượng Crom (Cr) 16–18%, Niken (Ni) 10–14% và Molybden (Mo) 2–3%, cùng cacbon thấp ≤ 0,03%, giúp giảm thiểu sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn, tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hàn và đảm bảo tuổi thọ cao trong các ứng dụng công nghiệp.

Thép 1.4406 thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, chịu nhiệt trung bình tốt và dễ hàn. Loại thép này thích hợp cho bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng hóa chất, chi tiết máy CNC và các chi tiết hàn yêu cầu tuổi thọ cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4406

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Cacbon thấp giúp thép 1.4406 hạn chế ăn mòn liên kết hàn (intergranular corrosion)duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit loãng, nước biển và hóa chất ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4406

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất clorua.

Ưu điểm của Thép 1.4406

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4406

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn nhiều.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4406

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4406 được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và duy trì cơ tính trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4406 thích hợp cho bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4406 dùng cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường mặn và thay đổi nhiệt độ.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4406 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4406 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4406 vượt trội về khả năng chống ăn mòn clorua và hóa chất.
  • So với 1.4401: 1.4406 thấp cacbon hơn, hạn chế ăn mòn liên kết hàn, thích hợp hàn chi tiết dài và bồn chứa.
  • So với 1.4541: 1.4541 có Titanium ổn định cacbua, thích hợp bồn chứa chịu nhiệt; 1.4406 phổ biến cho môi trường hóa chất ăn mòn nhẹ đến vừa.

Quy trình gia công Thép 1.4406

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và chống ăn mòn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4406 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo thấp cacbon phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 22

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 22 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    1.4028 Material

    1.4028 Material 1.4028 material là gì? 1.4028 material (theo tiêu chuẩn DIN EN còn gọi [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS440A

    Tìm hiểu về Inox SUS440A và Ứng dụng của nó Inox SUS440A là gì? Inox [...]

    Thép X2CrNiMo17-12-2

    Thép X2CrNiMo17-12-2 Thép X2CrNiMo17-12-2 là gì? Thép X2CrNiMo17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6 – Độ Cứng Cao, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 8

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 8 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Thép SUS304LN

    Thép SUS304LN Thép SUS304LN là gì? Thép SUS304LN là một biến thể của thép không [...]

    Cuộn Inox 304 0.24mm

    Cuộn Inox 304 0.24mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo