Thép 1.4418

Thép 1.4418

Thép 1.4418 là gì?

Thép 1.4418 là một loại thép không gỉ martensitic thấp carbon có hàm lượng nickel và molybdenum cao, được thiết kế để kết hợp giữa độ bền cao, độ dẻo dai tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là vật liệu đặc biệt phù hợp trong môi trường có tính ăn mòn cao và đòi hỏi chịu lực lớn, ví dụ như trong công nghiệp hàng hải, thủy điện, dầu khí và hàng không.

Thép 1.4418 còn được biết đến với ký hiệu tiêu chuẩn là X4CrNiMo16-5-1 theo EN 10088, và tương đương với tiêu chuẩn UNS S41500 trong hệ tiêu chuẩn ASTM. Đây là một trong những loại thép không gỉ martensitic tiên tiến, có thể đạt cơ tính cao sau khi xử lý nhiệt trong khi vẫn duy trì độ dẻo dai vượt trội – điều rất hiếm trong các dòng thép martensitic.

Thành phần hóa học Thép 1.4418

Thành phần hóa học điển hình của Thép 1.4418 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.05%

  • Chromium (Cr): 15.0 – 17.0%

  • Nickel (Ni): 4.0 – 6.0%

  • Molybdenum (Mo): 0.8 – 1.5%

  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%

  • Silicon (Si): ≤ 1.0%

  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%

  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%

  • Sulfur (S): ≤ 0.015%

  • Sắt (Fe): Còn lại

Sự kết hợp giữa Cr, Ni và Mo cùng với lượng carbon thấp tạo nên cấu trúc martensitic dẻo dai, giúp thép 1.4418 không chỉ có độ bền cao mà còn duy trì khả năng hàn và chống nứt tốt – điều mà rất ít loại thép martensitic đạt được.

Tính chất cơ lý Thép 1.4418

Sau khi được xử lý nhiệt (thường là tôi và ram), thép 1.4418 có các tính chất cơ lý tiêu biểu như:

  • Độ bền kéo (Rm): 850 – 1000 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 600 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 15%

  • Độ dai va đập Charpy V ở 20°C: ≥ 80 J (rất tốt đối với thép martensitic)

  • Độ cứng sau ram: khoảng 260 – 300 HB

  • Khả năng hàn: tốt, không cần gia nhiệt trước trong nhiều trường hợp

  • Khả năng chống ăn mòn: tốt hơn hầu hết các loại thép martensitic tiêu chuẩn như 420, 1.4021, 1.4057

Ngoài ra, thép 1.4418 còn giữ được tính chất cơ học ở nhiệt độ thấp (âm 20 độ C trở xuống), nhờ đó rất thích hợp cho môi trường lạnh hoặc các ứng dụng ngoài trời.

Ưu điểm Thép 1.4418

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: cao hơn nhiều so với thép 420, 431 và gần tương đương một số loại thép ferritic cải tiến.

  • Độ dẻo dai rất cao: giúp tránh nứt gãy do tải trọng va đập, kể cả ở nhiệt độ thấp.

  • Tính hàn tốt: dễ dàng hàn mà không cần xử lý nhiệt trước phức tạp như các thép martensitic khác.

  • Tôi luyện tốt: đạt được độ bền cao sau khi xử lý nhiệt.

  • Chịu lực và mài mòn tốt: phù hợp cho các chi tiết quay, trục, bánh răng, vòng đệm trong điều kiện có nước hoặc độ ẩm cao.

Nhược điểm Thép 1.4418

  • Giá thành cao hơn: do thành phần hợp kim có chứa nickel và molybdenum.

  • Không chống ăn mòn cực mạnh như inox 316L: trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu ngày, cần được bảo vệ bề mặt hoặc chọn inox austenitic cao cấp hơn.

  • Có từ tính nhẹ: vì là thép martensitic, vẫn có từ tính – không phù hợp với một số ứng dụng phi từ.

  • Yêu cầu xử lý nhiệt đúng chuẩn: nếu không được xử lý đúng, sẽ làm giảm cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép 1.4418

Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, thép 1.4418 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành thủy điện: trục turbine, trục quay, chi tiết chịu mài mòn trong môi trường nước

  • Ngành dầu khí – offshore: thiết bị khai thác dầu ngoài khơi, hệ thống van – ống

  • Ngành hàng không: chi tiết cơ khí chịu lực nhẹ có yêu cầu kháng ăn mòn

  • Công nghiệp thực phẩm: bộ phận quay, bánh răng, trục truyền động trong máy móc

  • Thiết bị hàng hải: chân vịt, trục truyền, van bơm, cánh quạt

  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: các chi tiết trong hệ thống bơm, lọc, khuấy trộn

Với tính chất cơ lý cao và độ tin cậy trong nhiều môi trường, 1.4418 là một trong những loại thép không gỉ martensitic ưu tú nhất hiện nay cho ứng dụng kỹ thuật cao cấp.

Kết luận

Thép 1.4418 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao, chống ăn mòn và dẻo dai – điều mà nhiều loại thép martensitic truyền thống không thể đáp ứng được. Sự cân bằng tuyệt vời giữa khả năng cơ học, chống ăn mòn và tính hàn khiến thép 1.4418 trở thành vật liệu lý tưởng trong công nghiệp nặng, thủy điện, dầu khí và hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm loại thép bền – dai – chống gỉ – dễ hàn trong điều kiện ẩm ướt hoặc chịu lực, thì thép 1.4418 chính là lựa chọn xứng đáng để đầu tư.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ – nhận gia công cắt lẻ và giao hàng toàn quốc.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 5 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    Ứng Dụng Của Inox Zeron 100 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox Zeron 100 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 170 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox S32001 Theo ASTM Và EN Inox S32001 là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 127mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 127mm – Cỡ Lớn, Siêu Bền, Chịu Môi Trường Ăn [...]

    Đồng Cu-OFE

    Đồng Cu-OFE Đồng Cu-OFE là gì? Đồng Cu-OFE (Oxygen-Free Electronic Copper) là loại đồng điện [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 32 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học Của Inox 329J3L

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học Của Inox 329J3L? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo