Thép 1.4419

Thép Inox PH 17-7 PH

Thép 1.4419

Thép 1.4419 là gì?

Thép 1.4419, còn được gọi với tên thương mại phổ biến như X4CrNiMoN27-5-2 hoặc SS2353, là một loại thép không gỉ siêu bền thuộc nhóm thép Austenitic-Martensitic cải tiến, được phát triển để cung cấp độ bền cơ học cao, chống ăn mòn vượt trội và khả năng hàn tốt.

Thép 1.4419 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, nước muối, môi trường giàu ion chloride và các môi trường axit nhẹ, đồng thời vẫn duy trì được độ bền kéo cao và khả năng chịu lực rất tốt. Do đó, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe như kết cấu cầu, công trình ngoài khơi, thủy lực, và thiết bị hàng không vũ trụ.

Thành phần hóa học Thép 1.4419

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Chromium (Cr) 25.0 – 28.0
Nickel (Ni) 4.5 – 6.5
Molybdenum (Mo) 1.2 – 2.5
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Nitrogen (N) 0.05 – 0.20
Silicon (Si) ≤ 0.70
Phosphorus (P) ≤ 0.030
Sulfur (S) ≤ 0.015
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Cr-Ni-Mo và bổ sung N giúp thép có được khả năng chống ăn mòn điểm và rỗ cao, đặc biệt trong môi trường biển hoặc công nghiệp hóa chất.

Tính chất cơ lý Thép 1.4419

Tính chất cơ học Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 550 MPa
Độ giãn dài (A5) ≥ 20%
Độ cứng ~220 – 270 HB
Tỷ trọng ~7.8 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục -50°C đến +300°C
Độ dai va đập ở nhiệt độ thấp Rất tốt (thậm chí ở -60°C)
Từ tính Có (nhẹ)

Tổng thể, thép 1.4419 có sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cơ học cao và độ bền chống ăn mòn lâu dài, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị trong môi trường khắc nghiệt.

Ưu điểm Thép 1.4419

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển, nước mặn, hóa chất công nghiệp
  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chịu được tải trọng lớn
  • Khả năng hàn tốt, không cần xử lý hậu hàn phức tạp
  • Độ dai va đập tốt ở cả nhiệt độ thấp, phù hợp với môi trường lạnh khắc nghiệt
  • Chống nứt do ứng suất và ăn mòn kẽ hở rất hiệu quả

Nhược điểm Thép 1.4419

  • Giá thành cao hơn nhiều so với thép không gỉ thông thường
  • Gia công cơ khí khó hơn do độ cứng và độ bền cao
  • Cần kiểm soát nhiệt luyện nghiêm ngặt nếu muốn đạt được tính chất cơ lý tối ưu

Ứng dụng Thép 1.4419

Với những tính chất ưu việt, thép 1.4419 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi sức bền, độ ổn định lâu dài và khả năng chống gỉ cực cao:

  • ⚙️ Công nghiệp dầu khí và ngoài khơi: các chi tiết chịu lực, trục, van, ống, bệ neo ngoài biển
  • 🛳️ Đóng tàu – hàng hải: trục chân vịt, bulong neo, kết cấu tiếp xúc nước biển
  • 🧪 Ngành hóa chất: bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý nước thải
  • 🏗️ Kết cấu xây dựng: cầu cảng, kết cấu thép chịu thời tiết, bulong neo
  • ✈️ Hàng không – vũ trụ: linh kiện cơ khí đặc biệt yêu cầu cao về sức bền và chống gỉ
  • 💧 Hệ thống thủy lực – cấp thoát nước: van nước áp lực cao, thiết bị bơm

So sánh Thép 1.4419 với các mác thép khác

Mác thép Chống ăn mòn Độ bền cơ học Dễ hàn Ứng dụng tiêu biểu
1.4301 (304) Trung bình Trung bình Rất tốt Thiết bị gia dụng, bồn chứa nhẹ
1.4404 (316L) Khá Trung bình Tốt Hóa chất nhẹ, y tế
1.4419 Rất cao Rất cao Tốt Công trình biển, hóa chất nặng
1.4462 (Duplex) Rất cao Rất cao Khó hơn Kết cấu ngoài khơi, áp suất cao

Dạng cung cấp Thép 1.4419

Thép X4CrNiMoN27-5-2 hiện được cung cấp trên thị trường dưới nhiều dạng:

  • Thanh tròn, thanh vuông, tấm cán nóng – nguội
  • Ống đúc, ống hàn
  • Gia công cơ khí theo yêu cầu (cắt – tiện – khoan – mài)
  • Tình trạng ủ, tôi ram, hoặc tôi cứng theo đơn đặt hàng

Nguồn hàng chủ yếu đến từ Thụy Điển, Đức, Pháp, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Kết luận

Thép 1.4419 (X4CrNiMoN27-5-2) là dòng thép không gỉ cao cấp tích hợp cả đặc tính cơ học mạnh mẽ và khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho các môi trường biển, axit, hóa chất và nơi yêu cầu cơ học khắt khe. Nếu bạn cần một loại thép bền – chắc – chống gỉ – hàn được – vận hành bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, thì 1.4419 là lựa chọn gần như hoàn hảo.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ chịu lực cao, inox siêu bền cho ngành hóa chất – ngoài khơi – cơ khí chính xác.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 3

    Ống Đồng Phi 3 Ống đồng phi 3 là gì? Ống đồng phi 3 là [...]

    Thép Inox 06X18H11

    Thép Inox 06X18H11 Thép Inox 06X18H11 là gì? Thép Inox 06X18H11 là một loại thép [...]

    Thép Inox Austenitic STS304N2

    Thép Inox Austenitic STS304N2 Thép Inox Austenitic STS304N2 là gì? Thép Inox Austenitic STS304N2 là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4371

    Thép Inox Austenitic 1.4371 Thép Inox Austenitic 1.4371 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    CN102 Materials

    CN102 Materials CN102 Materials là gì? CN102 Materials là hợp kim đồng-niken (Cu-Ni Alloy) với [...]

    Vật liệu UNS S17400

    Vật liệu UNS S17400 Vật liệu UNS S17400 là gì? Vật liệu UNS S17400 là [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Tác Dụng Gì Trong Việc Giảm Thiểu Nguy Cơ Ăn Mòn Trong Môi Trường Nước Biển

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Tác Dụng Gì Trong Việc Giảm Thiểu Nguy Cơ Ăn Mòn Trong [...]

    Thép Inox Martensitic SUS444

    Thép Inox Martensitic SUS444 Thép Inox Martensitic SUS444 là gì? Thép Inox Martensitic SUS444 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo