Thép 1.4432

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4432

Thép 1.4432 là gì?

Thép 1.4432 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, thuộc nhóm inox 316L, nổi bật với hàm lượng cacbon thấp ≤ 0,03%, Crom (Cr) 17–19%, Niken (Ni) 10–13% và Molybden (Mo) 2–3%. Thép 1.4432 còn được biết đến với khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường clorua, axit loãng, nước biển và hóa chất ăn mòn.

Thép 1.4432 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, cơ khí chế tạo và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, chịu nhiệt trung bình và dễ hàn. Loại thép này phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng hóa chất, chi tiết máy CNC và các chi tiết hàn yêu cầu tuổi thọ cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4432

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 10 – 13%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép 1.4432 giảm nguy cơ ăn mòn liên kết hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua, axit loãng và hóa chất ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4432

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất clorua.

Ưu điểm của Thép 1.4432

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
  3. Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.

Nhược điểm của Thép 1.4432

  • Chi phí cao hơn thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn nhiều.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4432

  • Ngành hóa chất:
    Thép 1.4432 được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và duy trì cơ tính trong môi trường khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thép 1.4432 thích hợp cho bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Thép 1.4432 dùng cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường mặn và thay đổi nhiệt độ.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4432 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.

So sánh Thép 1.4432 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4432 có khả năng chống ăn mòn clorua và hóa chất vượt trội hơn.
  • So với 1.4401: 1.4432 có hàm lượng cacbon thấp hơn, hạn chế ăn mòn liên kết hàn tốt hơn, phù hợp cho các chi tiết hàn dài.
  • So với 1.4541: 1.4541 có Titanium ổn định cacbua, thích hợp bồn chứa chịu nhiệt; 1.4432 phổ biến cho môi trường hóa chất ăn mòn nhẹ đến vừa.

Quy trình gia công Thép 1.4432

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và chống ăn mòn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4432 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo thấp cacbon phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 95 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.25mm Lá Căn Đồng Thau 0.25mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép không gỉ SUS303

    Thép không gỉ SUS303 Thép không gỉ SUS303 là một loại thép austenit thuộc nhóm [...]

    Vật liệu X30Cr13

    Vật liệu X30Cr13 Vật liệu X30Cr13 là gì? Vật liệu X30Cr13 là một loại thép [...]

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu? Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 440 90mm

    Tấm Inox 440 90mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4621

    Tìm hiểu về Inox 1.4621 và Ứng dụng của nó Inox 1.4621 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 1.4006

    Thép Inox 1.4006 Thép Inox 1.4006 là gì? Thép Inox 1.4006, còn được biết đến [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo