Thép 1.4539
Thép 1.4539 là gì?
Thép 1.4539 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo, thuộc nhóm inox 316Ti/316 stabilized, đặc trưng với Titanium ổn định cacbua, hàm lượng cacbon thấp ≤ 0,08%, Crom (Cr) 17–19%, Niken (Ni) 10–13% và Molybden (Mo) 2–3%. Thép 1.4539 được thiết kế để ngăn ngừa sự kết tủa cacbua Crom khi hàn, giúp giữ vững cơ tính và khả năng chống ăn mòn ở môi trường hóa chất và nhiệt độ cao.
Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, năng lượng và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, đặc biệt phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết hàn và thiết bị phản ứng hóa chất.
Thành phần hóa học của Thép 1.4539
Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 10 – 13%
- Mo (Molybden): 2 – 3%
- Ti (Titanium): ≥ 5 × C%
- Mn (Mangan): ≤ 2%
- Si (Silic): ≤ 1%
- P (Phốt pho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
- Fe (Sắt): Còn lại
Titanium giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn liên kết hàn và duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ trung bình đến cao.
Tính chất cơ lý của Thép 1.4539
- Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
- Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
- Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình (300 – 400°C).
- Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nhờ Titanium ổn định cacbua.
- Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, hóa chất, nước biển và axit loãng.
Ưu điểm của Thép 1.4539
- Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
- Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, giảm nguy cơ nứt gãy cơ học.
- Ổn định cacbua nhờ Titanium, hạn chế ăn mòn liên kết hàn, thích hợp cho bồn chứa và chi tiết hàn dài.
- Hàn và gia công thuận tiện, thích hợp cho chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
- Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
- Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải và năng lượng.
Nhược điểm của Thép 1.4539
- Chi phí cao hơn thép 1.4401 hoặc 1.4404, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn liên kết hàn và cơ tính vượt trội.
- Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.
Ứng dụng của Thép 1.4539
- Ngành hóa chất:
Thép 1.4539 dùng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định. - Ngành thực phẩm và dược phẩm:
Thép 1.4539 thích hợp cho bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài. - Ngành cơ khí chế tạo:
Thép 1.4539 dùng cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa. - Ngành hàng hải:
Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường mặn. - Ngành năng lượng và nhiệt điện:
Thép 1.4539 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ trung bình và cao.
So sánh Thép 1.4539 với các mác inox khác
- So với 1.4404/1.4406: 1.4539 có Titanium ổn định cacbua, hạn chế ăn mòn liên kết hàn tốt hơn.
- So với 1.4435: 1.4435 không ổn định cacbua; 1.4539 thích hợp cho bồn chứa và chi tiết hàn dài trong môi trường hóa chất.
- So với 1.4541: 1.4541 cũng ổn định Titanium nhưng thường dùng cho bồn chịu nhiệt; 1.4539 dùng phổ biến cho hóa chất ăn mòn nhẹ đến vừa và ứng dụng hàn dài.
Quy trình gia công Thép 1.4539
- Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
- Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; Titanium ổn định cacbua giúp hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
- Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
- Nhiệt luyện: Không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.
Kết luận
Thép 1.4539 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo ổn định Titanium, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, đặc biệt hạn chế ăn mòn liên kết hàn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

