Thép 1.4541

thép X10CrNiNb18.9

Thép 1.4541

Thép 1.4541 là gì?

Thép 1.4541 là một loại thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, tương đương với mác 316Ti theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại thép này nổi bật với hàm lượng Crom (Cr) 16–18%, Niken (Ni) 10–14% và Molybden (Mo) 2–3%, cùng với Titan (Ti) 0,4–0,7% giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn liên kết hàn và duy trì khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao.

Thép 1.4541 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, chế tạo máy và hàng hải, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và chịu nhiệt độ cao tốt. Nó thường được sử dụng cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng hóa học, chi tiết máy CNC và các thiết bị hàn yêu cầu độ bền cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4541

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybden): 2 – 3%
  • Ti (Titan): 0,4 – 0,7%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự bổ sung Titan giúp ngăn ngừa kết tủa cacbua Cr khi chịu nhiệt độ cao, đặc biệt trong các mối hàn dài hoặc thiết bị chịu nhiệt, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn liên kết hàn tốt hơn so với inox 316 thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4541

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 210 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt lên đến 400–450°C
  • Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nhờ bổ sung Titan
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng và hóa chất chứa clorua

Ưu điểm của Thép 1.4541

  1. Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và hóa chất ăn mòn.
  2. Ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt hoặc môi trường nóng.
  3. Hàn tốt, nhờ hàm lượng cacbon thấp và bổ sung Titan, hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép 1.4541

  • Chi phí cao hơn so với thép 1.4301 hoặc 1.4305, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.

Ứng dụng của Thép 1.4541

  • Ngành hóa chất: Thép 1.4541 được sử dụng trong bồn chứa hóa chất, thiết bị phản ứng, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất. Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt giúp tăng tuổi thọ cho thiết bị.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Dùng để chế tạo bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, ống dẫn sữa, thiết bị y tế và thực phẩm. Inox 1.4541 đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và không tác động đến chất lượng sản phẩm.
  • Ngành cơ khí chế tạo: Thép 1.4541 thích hợp cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Ngành hàng hải: Dùng cho trục, ốc, van và chi tiết tiếp xúc nước biển nhẹ, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường mặn và nhiệt độ thay đổi.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện: Thép 1.4541 được ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi và bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn khi nhiệt độ cao.

Quy trình gia công Thép 1.4541

  1. Cắt và tạo hình: Cắt bằng laser, plasma, cưa dây hoặc cắt thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; cần kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng và duy trì khả năng chống ăn mòn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Thường không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1000–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4541 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo-Ti cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, thiết bị hóa chất, chi tiết máy CNC và các thiết bị công nghiệp hàn yêu cầu độ bền cao. Đây là lựa chọn đáng tin cậy, bền bỉ và kinh tế cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải và năng lượng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Như Thế Nào

    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Như [...]

    Thép 1.4659

    Thép 1.4659 Thép 1.4659 là gì? Thép 1.4659 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Những Ứng Dụng Nào Không Nên Dùng Inox 316L

    Những Ứng Dụng Nào Không Nên Dùng Inox 316L? 1. Tổng Quan Về Inox 316L [...]

    Ống Inox 316 Phi 30mm

    Ống Inox 316 Phi 30mm – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Khắc [...]

    Tấm Đồng 85mm

    Tấm Đồng 85mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm đồng [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 0Cr26Ni5Mo2 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.90mm là sản phẩm inox được [...]

    Thép Inox 2Cr13

    Thép Inox 2Cr13 Thép Inox 2Cr13 là gì? Thép Inox 2Cr13 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo