Thép 1.455

Thép 1.4550

Thép 1.455

Thép 1.455 là gì?

Thép 1.455 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ cứng cao và cơ tính ổn định. Mác thép này được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng chịu mài mòn, ăn mòn clorua và hóa chất nhẹ, thường thấy trong công nghiệp hóa chất, cơ khí chế tạo, hàng hải, năng lượng và chế tạo thiết bị CNC.

Thép 1.455 được sử dụng phổ biến cho trục máy, bơm, van, chi tiết cơ khí, tấm inox và bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa, đồng thời dễ hàn và gia công cơ khí.

Thành phần hóa học của Thép 1.455

Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): 0.08 – 0.15%
  • Cr (Crom): 12 – 14%
  • Ni (Niken): 3 – 5%
  • Mo (Molybden): 0.5 – 1%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng cacbon vừa phải giúp tăng độ cứng bề mặt và khả năng chịu tải cơ học, trong khi Cr, Ni và Mo giúp chống ăn mòn tốt trong môi trường clorua, nước biển và dung dịch kiềm.

Tính chất cơ lý của Thép 1.455

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (A5): 20 – 25%
  • Độ cứng (HB): 200 – 250 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình (250 – 400°C).
  • Khả năng hàn: Hàn được bằng TIG, MIG hoặc hồ quang; cần kiểm soát nhiệt để hạn chế nứt gãy.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường axit loãng, clorua, nước biển và dung dịch kiềm.

Ưu điểm của Thép 1.455

  1. Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua và nước biển.
  2. Cơ tính và độ cứng cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải cơ học lớn.
  3. Gia công cơ khí dễ dàng, thích hợp cho tiện, phay, khoan, CNC.
  4. Hàn được, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nếu kiểm soát nhiệt đúng cách.
  5. Đa dạng ứng dụng, từ cơ khí chế tạo, bơm, van, đến bồn chứa và đường ống chịu áp lực.
  6. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.

Nhược điểm của Thép 1.455

  • Chi phí cao hơn thép cacbon thông thường, nhưng bù lại độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Cần kiểm soát nhiệt khi hàn, tránh nứt gãy hoặc ăn mòn liên kết hàn.
  • Độ giãn dài thấp hơn thép austenitic, nên cần tính toán khi ứng dụng chịu biến dạng lớn.

Ứng dụng của Thép 1.455

  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho trục máy, chi tiết chịu tải, bơm, van và chi tiết CNC, nhờ độ cứng cao và khả năng chống mài mòn.
  • Ngành hóa chất và thực phẩm:
    Thép 1.455 thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn, van và thiết bị tiếp xúc hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua và axit loãng.
  • Ngành hàng hải:
    Dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.455 được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, chi tiết chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn ở nhiệt độ trung bình.

So sánh Thép 1.455 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.455 có cơ tính và độ cứng cao hơn, thích hợp cho chi tiết chịu tải cơ học lớn.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.455 có cơ tính cao hơn, chống ăn mòn tốt nhưng độ dẻo kém hơn.
  • So với 1.4640: 1.4640 có cơ tính tương tự nhưng khả năng chống ăn mòn clorua tốt hơn; 1.455 thích hợp cho chi tiết chịu tải cơ học vừa và mài mòn trung bình.

Quy trình gia công Thép 1.455

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế nứt hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Có thể thực hiện nếu cần tăng độ cứng; làm nóng 950–1050°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.455 là mác inox martensitic Cr-Ni-Mo, nổi bật với cơ tính cao, độ cứng tốt, khả năng chống ăn mòn trong clorua và nước biển, thích hợp cho trục máy, bơm, van, chi tiết CNC, bồn chứa và đường ống chịu áp lực. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ SUS434

    Thép không gỉ SUS434 Thép không gỉ SUS434 là gì? Thép không gỉ SUS434 là [...]

    Cuộn Inox 304 0.07mm

    Cuộn Inox 304 0.07mm – Mỏng Nhẹ, Độ Bền Cao, Đảm Bảo Chất Lượng Cuộn [...]

    Inox 416 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Như Thế Nào

    Inox 416 có khả năng chịu nhiệt cao như thế nào? Inox 416 là một [...]

    Tấm Inox 316 0.03mm

    Tấm Inox 316 0.03mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.03mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 63 – Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4028

    Tìm hiểu về Inox 1.4028 và Ứng dụng của nó Inox 1.4028 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 60 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tìm hiểu về Inox 320S31

    Tìm hiểu về Inox 320S31 và Ứng dụng của nó Inox 320S31 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo