Thép 1.4563

thép X10CrNiNb18.9

Thép 1.4563

Thép 1.4563 là gì?

Thép 1.4563 là một loại thép không gỉ austenitic-chromium-nickel cao cấp, thường được gọi là inox 1.4563, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting và crevice trong môi trường clorua và các dung dịch hóa chất ăn mòn. Đây là loại thép được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ lâu dài.

Thép 1.4563 được sử dụng rộng rãi trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế và hàng hải, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt, chịu tải cơ học và hóa chất ăn mòn.

Thành phần hóa học của Thép 1.4563

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 10 – 12%
  • Mo (Molybden): 2 – 2.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.12 – 0.18%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hợp kim Mo và N cao giúp thép chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất, đồng thời duy trì cơ tính và độ bền kéo ổn định.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4563

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 200 – 250 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến 400°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG; không cần nhiệt luyện sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 1.4563

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Cơ tính tốt, độ bền kéo và độ dai cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng hàn và gia công cơ khí tốt, thích hợp cho chi tiết CNC, bồn chứa, van và ống dẫn.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế đến hàng hải.

Nhược điểm của Thép 1.4563

  • Chi phí cao hơn inox 304, 316 thông thường, do hàm lượng Mo và N cao.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép carbon hoặc inox phổ thông, cần dụng cụ cắt hợp kim cứng và tốc độ phù hợp.
  • Không làm cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Ứng dụng của Thép 1.4563

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Thép 1.4563 thích hợp cho thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, nhờ khả năng chống ăn mòn, dễ vệ sinh và an toàn cho sức khỏe.

So sánh Thép 1.4563 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4563 chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua nhờ Mo cao.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4563 có khả năng chống pitting và crevice tốt hơn nhờ hàm lượng Mo và N cao hơn.
  • So với inox duplex 1.4462/1.4436: 1.4563 là inox austenitic, dễ hàn và gia công hơn, vẫn giữ khả năng chống ăn mòn tốt.

Quy trình gia công Thép 1.4563

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; không cần nhiệt luyện sau hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không làm cứng bằng nhiệt; có thể gia công biến cứng nguội để tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4563 là inox austenitic Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính tốt và độ bền kéo cao, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, y tế và hàng hải. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310S Có Dùng Được Trong Ngành Hóa Chất Không

    Inox 310S Có Dùng Được Trong Ngành Hóa Chất Không? Inox 310S là một trong [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31008

    Thép Inox Austenitic UNS S31008 Thép Inox Austenitic UNS S31008 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Làm Thế Nào Để Chọn Mua Inox 1.4477 Đúng Chất Lượng

    Làm Thế Nào Để Chọn Mua Inox 1.4477 Đúng Chất Lượng? 1. Giới Thiệu Về [...]

    Inox F51 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox F51 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 170 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 0.65mm Là Gì

    Tấm Inox 0.65mm Là Gì? Tấm Inox 0.65mm là loại inox có độ dày 0.65mm, [...]

    Inox X55CrMo14

    Inox X55CrMo14 Inox X55CrMo14 là gì? Inox X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 329J3L Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 329J3L Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo