Thép 1.4571
Thép 1.4571 là gì?
Thép 1.4571 là một loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mo được ổn định bằng Titanium (Ti), tương đương với 316Ti theo tiêu chuẩn quốc tế. Đây là loại inox thấp cacbon, nổi bật với Crom (Cr) 17–19%, Niken (Ni) 9–13%, Molybden (Mo) 2–3% và Titanium ổn định cacbua, giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbua Crom trong quá trình hàn, tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hàn và duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao.
Thép 1.4571 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và cơ khí chế tạo, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt cao và dễ hàn. Loại thép này phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn, thiết bị phản ứng hóa chất, bộ trao đổi nhiệt và chi tiết máy CNC.
Thành phần hóa học của Thép 1.4571
Theo tiêu chuẩn DIN/EN 10088, thành phần điển hình:
- C (Carbon): ≤ 0.07%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 9 – 13%
- Mo (Molybden): 2 – 3%
- Ti (Titanium): ≥ 5 × C%
- Mn (Mangan): ≤ 2%
- Si (Silic): ≤ 1%
- P (Phốt pho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
- Fe (Sắt): Còn lại
Titanium trong thép 1.4571 giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa ăn mòn liên kết hàn, đồng thời duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao, rất phù hợp cho môi trường hóa chất và ứng dụng nhiệt độ trung bình – cao.
Tính chất cơ lý của Thép 1.4571
- Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
- Độ cứng (HB): 180 – 200 HB
- Khả năng chịu nhiệt: 300 – 400°C duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt.
- Khả năng hàn: Rất tốt, hạn chế ăn mòn liên kết hàn nhờ Titanium ổn định cacbua.
- Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dung dịch kiềm, axit loãng, hóa chất clorua và nhiệt độ trung bình.
Ưu điểm của Thép 1.4571
- Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất và nước biển.
- Ổn định cacbua nhờ Titanium, hạn chế ăn mòn liên kết hàn, phù hợp cho các chi tiết hàn dài.
- Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ dai cao, duy trì cơ tính ở nhiệt độ trung bình – cao.
- Hàn và gia công thuận tiện, dễ dàng chế tạo chi tiết máy, tấm inox và thiết bị CNC.
- Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
Nhược điểm của Thép 1.4571
- Chi phí cao hơn thép 1.4401 hoặc 1.4404, nhưng bù lại khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ tính tốt hơn.
- Gia công cơ khí phức tạp hơn thép cacbon, đặc biệt khi yêu cầu độ bóng bề mặt cao.
Ứng dụng của Thép 1.4571
- Ngành hóa chất:
Thép 1.4571 dùng trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch kiềm và axit, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn và ổn định cơ tính khi hàn. - Ngành năng lượng và nhiệt điện:
Thép 1.4571 ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu nhiệt, nhờ khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn ở nhiệt độ trung bình – cao. - Ngành thực phẩm và dược phẩm:
Thép 1.4571 được dùng để chế tạo bồn chứa, máy chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, đảm bảo vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ lâu dài. - Ngành cơ khí chế tạo:
Thép 1.4571 thích hợp cho chi tiết máy CNC, bu lông, ốc vít, tấm inox gia công, bộ phận hàn chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định, chống mài mòn và chống oxy hóa. - Ngành hàng hải:
Thép 1.4571 dùng cho trục, van, ốc và chi tiết tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và ổn định cơ tính ở môi trường mặn.
So sánh Thép 1.4571 với các mác inox khác
- So với 1.4404/1.4406: 1.4571 được ổn định bằng Titanium, hạn chế ăn mòn liên kết hàn tốt hơn, thích hợp cho các chi tiết hàn dài hoặc bồn chứa hóa chất.
- So với 1.4541: 1.4541 cũng có Titanium nhưng dùng phổ biến cho bồn chịu nhiệt; 1.4571 ứng dụng đa năng trong hóa chất, năng lượng và thực phẩm.
- So với 1.4301/1.4305: 1.4571 vượt trội về chống ăn mòn clorua, hóa chất và duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao.
Quy trình gia công Thép 1.4571
- Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
- Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; Titanium ổn định cacbua giúp hạn chế ăn mòn liên kết hàn.
- Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
- Nhiệt luyện: Không cần nhiệt luyện đặc biệt; nếu cần, làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.
Kết luận
Thép 1.4571 là mác inox austenitic Cr-Ni-Mo ổn định Titanium phổ biến, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dễ hàn và gia công, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo, hàng hải. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và kinh tế, đáp ứng các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn liên kết hàn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |