Thép 1.4646

Thép 2346

Thép 1.4646

Thép 1.4646 là gì?

Thép 1.4646 là một loại thép không gỉ duplex (austenitic-ferritic), nổi bật với cơ tính vượt trội, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Đây là inox duplex cao cấp, kết hợp ưu điểm của cả inox austenitic và ferritic, mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và chống nứt ứng suất trong môi trường clorua.

Thép 1.4646 thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chế tạo, đặc biệt ở những nơi có môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu tuổi thọ dài hạn và chịu áp lực cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4646

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 5 – 6.5%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hợp kim Ni-Mo-N cao và cấu trúc duplex giúp thép 1.4646 chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, đồng thời duy trì độ bền và độ dai cao.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4646

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến khoảng 350°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để hạn chế rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 1.4646

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dai vượt trội, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng hàn tốt, có thể hàn TIG, MIG với kiểm soát nhiệt hợp lý.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4646

  • Chi phí cao, do hợp kim Ni-Mo-N và cấu trúc duplex.
  • Gia công cơ khí khó hơn inox austenitic, cần dụng cụ cắt cứng và tốc độ phù hợp.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, nếu không dễ gây rạn nứt hoặc mất cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1.4646

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch axit và kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ cơ tính và độ bền cao.

So sánh Thép 1.4646 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4646 vượt trội về khả năng chống ăn mòn và cơ tính.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4646 chống pitting và crevice tốt hơn nhờ cấu trúc duplex và hợp kim Ni-Mo-N cao.
  • So với 1.4466/1.4429/1.4436: 1.4646 cung cấp cơ tính cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua.

Quy trình gia công Thép 1.4646

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không thể làm cứng bằng nhiệt; gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4646 là inox duplex Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính cao và độ bền kéo lớn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn8Ni5N

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn8Ni5N và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 7.0mm

    Tấm Đồng 7.0mm – Vật Liệu Đồng Chất Lượng Cao Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Đồng CuZn42PbAl

    Đồng CuZn42PbAl Đồng CuZn42PbAl là gì? Đồng CuZn42PbAl là một hợp kim đồng thau kỹ [...]

    Ống Inox 316 Phi 260mm

    Ống Inox 316 Phi 260mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 25.4 – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Chất Lượng Cao 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 28 – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Tìm hiểu về Inox 3CR12

    Tìm hiểu về Inox 3CR12 và Ứng dụng của nó Inox 3CR12 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo