Thép 1.4652

thép X10CrNiNb18.9

Thép 1.4652

Thép 1.4652 là gì?

Thép 1.4652 là một loại thép không gỉ duplex cao cấp, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo-N duplex, kết hợp giữa cấu trúc austenitic và ferritic, nổi bật với cơ tính vượt trội và khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt hảo. Loại thép này đặc biệt thích hợp cho môi trường clorua, nước biển, axit và dung dịch hóa chất ăn mòn, nơi các loại inox thông thường không đáp ứng được.

Thép 1.4652 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và cơ khí chế tạo, nhờ khả năng chịu tải cơ học cao, chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép 1.4652

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình của Thép 1.4652:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 5 – 6.5%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng molybden và nitơ cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất, trong khi cấu trúc duplex cung cấp cơ tính ổn định và độ bền kéo cao.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4652

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 300 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính và chống ăn mòn tốt trong dải nhiệt độ 250 – 350°C.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để hạn chế rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép 1.4652

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Cơ tính vượt trội, độ bền kéo và độ cứng cao, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Chống nứt ứng suất cao, nhờ hàm lượng nitơ và molybden tối ưu cùng cấu trúc duplex.
  4. Hàn và gia công cơ khí dễ dàng, thích hợp cho chi tiết CNC, bồn chứa và ống dẫn.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị.
  6. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4652

  • Chi phí cao hơn các loại inox austenitic phổ biến, do hợp kim duplex đặc biệt.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, tránh rạn nứt hoặc mất cơ tính.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép ferritic hoặc martensitic, nhưng bù lại cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Ứng dụng của Thép 1.4652

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Thép 1.4652 được dùng cho bồn chứa hóa chất, ống dẫn dung dịch axit và kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc.
  • Ngành hàng hải:
    Ứng dụng cho trục, van, bu lông, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice trong môi trường mặn.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Thép 1.4652 thích hợp cho bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ trung bình.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ độ bền và cơ tính cao.

So sánh Thép 1.4652 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305: 1.4652 có cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua.
  • So với 1.4404/1.4435: 1.4652 chống pitting, crevice và nứt ứng suất tốt hơn nhờ hợp kim Cr-Ni-Mo-N cao.
  • So với 1.4466/1.4429/1.4436: 1.4652 là duplex, cơ tính và chống ăn mòn cao; ưu thế hơn trong môi trường clorua nhờ molybden và nitơ cao.

Quy trình gia công Thép 1.4652

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng nhờ cơ tính ổn định.
  4. Nhiệt luyện: Có thể làm cứng bề mặt nếu cần; làm nóng 1050–1100°C và làm nguội nhanh.

Kết luận

Thép 1.4652 là mác inox duplex Cr-Ni-Mo-N, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính vượt trội và độ bền cao, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 10mm

    Tấm Inox 316 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 10mm là [...]

    Đồng C64200

    Đồng C64200 Đồng C64200 là gì? Đồng C64200 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN Inox 1.4424 là [...]

    Thép 00Cr30Mo2

    Thép 00Cr30Mo2 Thép 00Cr30Mo2 là gì? Thép 00Cr30Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    UNS S41600 material

    UNS S41600 material UNS S41600 material là gì? UNS S41600 material là thép không gỉ [...]

    Lục Giác Inox Phi 76mm

    Lục Giác Inox Phi 76mm – Inox Đặc Cỡ Lớn, Siêu Bền, Tối Ưu Cho [...]

    Tấm Đồng 0.50mm

    Tấm Đồng 0.50mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.50mm là [...]

    Thép Inox Austenitic Z10CN18.09

    Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 là gì? Thép Inox Austenitic Z10CN18.09 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo