Thép 1.4835

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1.4835

Thép 1.4835 là gì?

Thép 1.4835 là một loại thép không gỉ duplex cao cấp, thuộc nhóm inox Cr-Ni-Mo duplex, nổi bật với cấu trúc austenitic-ferritic, mang lại khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và chống nứt ứng suất vượt trội. Loại thép này được phát triển đặc biệt để sử dụng trong môi trường clorua, nước biển, dung dịch axit và kiềm, đồng thời chịu được tải trọng cơ học cao và áp lực lớn, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Thép 1.4835 thường được sử dụng trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo, đặc biệt là các chi tiết bồn chứa, ống dẫn, van, trục máy, bu lông và chi tiết chịu tải cao.

Thành phần hóa học của Thép 1.4835

Theo tiêu chuẩn EN 10088, thành phần điển hình:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 24 – 25%
  • Ni (Niken): 6 – 7%
  • Mo (Molybden): 3 – 3.5%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Cấu trúc duplex kết hợp với hợp kim Ni-Mo-N giúp thép chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất, đồng thời duy trì cơ tính và độ bền kéo vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Tính chất cơ lý của Thép 1.4835

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 500 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 25%
  • Độ cứng (HB): 250 – 320 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến 350°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: Hàn TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, nước biển, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 1.4835

  1. Khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua mạnh.
  2. Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dai tốt, phù hợp cho chi tiết chịu tải nặng.
  3. Khả năng hàn tốt, TIG, MIG với kiểm soát nhiệt hợp lý.
  4. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải đến cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép 1.4835

  • Chi phí cao, do hợp kim Ni-Mo-N và cấu trúc duplex.
  • Gia công cơ khí khó hơn inox austenitic, cần dụng cụ cắt hợp kim cứng và tốc độ phù hợp.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn, nếu không dễ gây rạn nứt hoặc mất cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1.4835

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Chế tạo bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, kiềm, van và phụ kiện chịu hóa chất, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Ngành hàng hải:
    Sử dụng cho trục, van, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nhờ khả năng chống pitting và crevice.
  • Ngành năng lượng và nhiệt điện:
    Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, bồn chứa chịu áp lực, nhờ cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bơm, van, bu lông và ốc vít chịu tải nặng, nhờ cơ tính và độ bền cao.

So sánh Thép 1.4835 với các mác inox khác

  • So với 1.4301/1.4305 (inox 304): 1.4835 vượt trội về khả năng chống ăn mòn và cơ tính.
  • So với 1.4404/1.4435 (inox 316/316L): 1.4835 chống pitting và crevice tốt hơn nhờ cấu trúc duplex và hợp kim Ni-Mo-N cao.
  • So với 1.4466/1.4529/1.4565: 1.4835 cung cấp cơ tính cao hơn và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua.

Quy trình gia công Thép 1.4835

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma, cưa dây hoặc thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để giữ cơ tính và hạn chế rạn nứt.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Nhiệt luyện: Không làm cứng bằng nhiệt; gia công biến cứng nguội nếu cần tăng độ cứng bề mặt.

Kết luận

Thép 1.4835 là inox duplex Cr-Ni-Mo-N cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và nứt ứng suất vượt trội, cơ tính cao và độ bền kéo lớn, thích hợp cho bồn chứa, đường ống, trục máy, van và chi tiết CNC trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng tuổi thọ cao, chịu tải cơ học và chống ăn mòn trong môi trường clorua hoặc hóa chất ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 420 300mm

    Tấm Inox 420 300mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Thép không gỉ 08X17H15M3T

    Thép không gỉ 08X17H15M3T Thép không gỉ 08X17H15M3T là gì? Thép không gỉ 08X17H15M3T là [...]

    Đồng CuNi12Zn25Pb1

    Đồng CuNi12Zn25Pb1 Đồng CuNi12Zn25Pb1 là gì? Đồng CuNi12Zn25Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì, thuộc nhóm đồng [...]

    Inox Z8CD17.01

    Inox Z8CD17.01 Inox Z8CD17.01 là gì? Inox Z8CD17.01 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Đồng C1700

    Đồng C1700 Đồng C1700 là gì? Đồng C1700 là một loại hợp kim đồng-beryllium (Copper-Beryllium [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 83 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt [...]

    1.4835 material

    1.4835 material 1.4835 material là gì? 1.4835 material, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Inox 2371

    Inox 2371 Inox 2371 là gì? Inox 2371 là một loại thép không gỉ cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo