Thép 10X17H13M3T

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 10X17H13M3T

Thép 10X17H13M3T là gì?

Thép 10X17H13M3T là một loại thép không gỉ austenit cao cấp theo tiêu chuẩn GOST (Nga), được phát triển để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn, chịu nhiệt và chống oxy hóa trong môi trường công nghiệp. Ký hiệu của thép thể hiện:

  • 10: hàm lượng cacbon ≤ 0,10%, giúp giảm thiểu sự hình thành cacbua crom tại biên giới hạt.
  • X17: chứa khoảng 17% crom (Cr), tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • H13: chứa khoảng 13% niken (Ni), tăng độ dẻo, độ bền và tính hàn.
  • M3: chứa khoảng 3% molypden (Mo), giúp chống ăn mòn clorua và axit mạnh.
  • T: titan (Ti) ổn định cacbua, chống ăn mòn kẽ hạt.

Thép 10X17H13M3T tương đương với inox 316Ti hoặc 316L-Mo theo tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm và y tế.

Thành phần hóa học của thép 10X17H13M3T

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,10%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • Mo (Molypden): 3 – 3,5%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × %C (khoảng 0,5 – 0,7%)
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 0,8%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,02%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Nhờ có molypden và titan, thép 10X17H13M3T có khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, chống ăn mòn clorua và axit mạnh, đồng thời ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của thép 10X17H13M3T

  • Giới hạn bền kéo (σb): 520 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40 – 45%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 600°C, ngắn hạn tới 850°C
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường axit, dung dịch clorua, nước biển và hóa chất công nghiệp

Ưu điểm của thép 10X17H13M3T

  • Chống ăn mòn kẽ hạt nhờ hàm lượng cacbon thấp và titan.
  • Khả năng chống ăn mòn clorua và axit mạnh nhờ molypden cao.
  • Chịu nhiệt tốt, làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Tính hàn vượt trội, ít nứt mối hàn, ổn định cơ tính.
  • Độ bền cơ học và dẻo cao, dễ gia công, cắt, uốn và tạo hình.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của thép 10X17H13M3T

  • Giá thành cao hơn so với thép inox 304 hoặc 321.
  • Không chịu mài mòn cơ học mạnh như các thép martensitic hoặc thép carbon cao.
  • Gia công hàn và cắt cần kỹ thuật và thiết bị phù hợp.

Ứng dụng của thép 10X17H13M3T

Thép 10X17H13M3T được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng.
    • Van, phụ kiện, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với axit, clorua và các dung dịch muối công nghiệp.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống:
    • Bồn chứa, thùng, máy móc chế biến sữa, bia, rượu, nước giải khát.
    • Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn.
  • Ngành y tế và dược phẩm:
    • Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, thiết bị vô trùng.
    • Thiết bị tiếp xúc hóa chất khử trùng, dung dịch sát khuẩn.
  • Ngành hàng hải và biển:
    • Linh kiện tàu biển, chi tiết chịu nước biển, bu lông, van và phụ tùng chống ăn mòn.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời, trang trí kiến trúc đòi hỏi độ bền cao và chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ổn định tổ chức austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, làm nguội nhanh để tăng độ dẻo và bền.
  • Gia công nguội: Cán, dập, kéo sợi, cắt, uốn dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang đều được; nên sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và giảm thiểu ăn mòn tại vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 08X17H13M2T: 10X17H13M3T có molypden cao hơn, chống ăn mòn clorua và axit mạnh hơn.
  • So với 03X17H14M2: 03X17H14M2 là thép carbon thấp, thích hợp chống ăn mòn kẽ hạt, nhưng 10X17H13M3T có molypden cao hơn, chịu được môi trường ăn mòn mạnh hơn.
  • So với 316Ti quốc tế: 10X17H13M3T tương đương, có thể thay thế cho các chi tiết đòi hỏi chống ăn mòn clorua, axit và ổn định cơ tính.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép 10X17H13M3T được sử dụng phổ biến tại Nga, Trung Quốc, châu Âu và Việt Nam. Trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm và y tế, loại thép này ngày càng được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn clorua, axit và tuổi thọ cao. Xu hướng ứng dụng thép 10X17H13M3T ngày càng tăng trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Kết luận

Thép 10X17H13M3T là loại thép không gỉ austenit cao cấp, chống ăn mòn kẽ hạt, clorua, axit mạnh và chịu nhiệt ổn định. Với sự kết hợp hợp lý Cr-Ni-Mo-Ti, thép này đáp ứng hầu hết các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết làm việc trong môi trường khắc nghiệt, cần độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 20X13

    Thép không gỉ 20X13 Thép không gỉ 20X13 là gì? Thép không gỉ 20X13 là [...]

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4482 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.40mm

    Cuộn Đồng 0.40mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Kỹ Thuật Cao [...]

    Ống Đồng Phi 8

    Ống Đồng Phi 8 Ống đồng phi 8 là gì? Ống đồng phi 8 là [...]

    Tấm Đồng 0.11mm

    Tấm Đồng 0.11mm – Tính Năng Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.11mm là một sản [...]

    X15Cr13 Stainless Steel

    X15Cr13 Stainless Steel X15Cr13 stainless steel là gì? X15Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 2322

    Inox 2322 Inox 2322 là gì? Inox 2322 là một loại thép không gỉ hai [...]

    316Ti material

    316Ti material 316Ti material là gì? 316Ti material, hay còn gọi là Inox 316Ti, là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo