Thép 12Cr13

Thép 12Cr13

Thép 12Cr13 là gì?

Thép 12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, thuộc hệ thép hợp kim crom có khả năng chịu ăn mòn tốt và độ cứng tương đối cao sau khi nhiệt luyện. Với hàm lượng crom khoảng 12% và carbon từ 0.15% đến 0.20%, 12Cr13 thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu mài mòn, chịu tải vừa phải và hoạt động trong môi trường ăn mòn trung bình.

Thép 12Cr13 có đặc tính chuyển biến martensitic sau khi tôi luyện, giúp tăng độ cứng, đồng thời duy trì khả năng chống oxy hóa trong môi trường ẩm hoặc hơi nước. Đây là một trong những loại thép phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo van, phụ kiện máy bơm, trục xoay, lưỡi dao công nghiệp và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ cứng cùng độ bền ăn mòn hợp lý.

Thành phần hóa học Thép 12Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.15 – 0.20
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 0.60
Silicon (Si) ≤ 0.60
Phosphorus (P) ≤ 0.030
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Tỷ lệ Crom cao giúp thép 12Cr13 chống ăn mòn hiệu quả hơn thép carbon thông thường, trong khi hàm lượng Carbon tương đối cao cho phép đạt độ cứng khoảng 50 – 55 HRC sau tôi luyện.

Tính chất cơ lý của Thép 12Cr13

  • Độ cứng sau tôi luyện: 48 – 55 HRC
  • Độ bền kéo: 700 – 900 MPa
  • Độ giãn dài: 13 – 17%
  • Tính hàn: Hạn chế – cần nung trước và xử lý sau hàn
  • Tính gia công: Trung bình
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không quá axit hoặc không chứa muối clorua
  • Tính từ: Có (vì thuộc nhóm thép martensitic)

Thép 12Cr13 có độ cứng cao sau xử lý nhiệt nhưng đồng thời vẫn đảm bảo tính dẻo nhất định, thích hợp cho các chi tiết chịu lực xoắn, lực nén hoặc mài mòn cơ học.

Ưu điểm Thép 12Cr13

  • Độ cứng cao và có thể điều chỉnh thông qua nhiệt luyện
  • Khả năng chống ăn mòn khá trong môi trường tự nhiên, nước ngọt, hơi nước
  • Chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại inox austenitic như 304, 316
  • Thường có sẵn dạng tấm, cây tròn, ống và tiện lợi cho gia công

Nhược điểm Thép 12Cr13

  • Chống ăn mòn kém trong môi trường axit mạnh hoặc nước biển
  • Tính hàn kém – dễ nứt sau khi hàn nếu không xử lý đúng quy trình
  • Không đạt được độ dẻo cao như thép không gỉ austenitic
  • Dễ bị ăn mòn kẽ nứt nếu hoạt động lâu trong môi trường ẩm ướt mà không xử lý bề mặt

Ứng dụng Thép 12Cr13

Với sự kết hợp giữa độ cứng, chống gỉ và khả năng gia công, thép 12Cr13 thường được ứng dụng trong:

  • Trục quay, trục bơm, van chịu áp
  • Dụng cụ cắt gọt nhẹ, dao kỹ thuật, dao công nghiệp
  • Linh kiện chịu mài mòn như bánh răng, ổ trượt
  • Phụ tùng xe cơ giới hoặc thiết bị cơ khí hoạt động ngoài trời
  • Các bộ phận chịu nước, hơi nước trong hệ thống nhiệt

Trong thực tế, nhiều nhà máy sử dụng thép 12Cr13 thay thế cho 2Cr13 khi yêu cầu độ cứng cao hơn hoặc khi cần khả năng chịu mài mòn cơ học tốt hơn trong môi trường làm việc tương đối sạch.

So sánh Thép 12Cr13 với các loại thép tương đương

Mác thép Carbon (%) Cr (%) Độ cứng sau tôi (HRC) Khả năng chống ăn mòn Ghi chú
1Cr13 ~0.15 ~13 45 – 50 Trung bình Loại cơ bản trong nhóm 13Cr
12Cr13 0.15–0.20 12–14 48 – 55 Khá Cứng hơn 1Cr13
2Cr13 0.20–0.30 12–14 50 – 56 Trung bình Cứng nhất nhóm thép 13Cr
SUS420J1 0.15–0.22 ~13 50 – 55 Khá Thép Nhật, tương đương
3Cr13 0.25–0.35 12–14 52 – 58 Trung bình Cho dao kéo, dụng cụ cắt

Kết luận

Thép 12Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí cần độ cứng cao, chống mài mòn và làm việc trong môi trường oxy hóa nhẹ. Đây là vật liệu kinh tế và đáng tin cậy cho các ngành sản xuất van, trục, dao kỹ thuật, bánh răng hoặc phụ kiện máy móc thông dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp thay thế cho thép carbon nhưng vẫn đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chống gỉ, thì thép 12Cr13 là lựa chọn phù hợp, nhất là trong điều kiện môi trường bình thường và yêu cầu cơ khí vừa phải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại thép không gỉ martensitic như 12Cr13, 1Cr13, 2Cr13, 3Cr13, SUS420J1… phục vụ ngành cơ khí – chế tạo.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 1.4034

    Thép Inox 1.4034 Thép Inox 1.4034 là gì? Thép Inox 1.4034 là một loại thép [...]

    Đồng C1720

    Đồng C1720 Đồng C1720 là gì? Đồng C1720 là một loại hợp kim đồng-beryllium (Copper [...]

    Tấm Inox 430 0.23mm

    Tấm Inox 430 0.23mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 6mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 6mm Lá Căn Đồng Đỏ 6mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tấm Inox 301 0.70mm

    Tấm Inox 301 0.70mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Độ Cứng Cao Và Gia [...]

    Thép Inox 420S45

    Thép Inox 420S45 Thép Inox 420S45 là gì? Thép Inox 420S45 là một loại thép [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox 1.4477 Trước Khi Sử Dụng? 1. [...]

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào. Dùng Được Trong Môi Trường Nào

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Dùng Được Trong Môi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo