Thép 12X18H12B

Thép 2346

Thép 12X18H12B

Thép 12X18H12B là gì?

Thép 12X18H12B là loại thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn GOST của Nga, được phát triển để làm việc trong môi trường chịu nhiệt và chịu ăn mòn oxy hóa mạnh. Ký hiệu thép thể hiện:

  • 12: hàm lượng cacbon ≤ 0,12%, giúp giảm sự hình thành cacbua crom tại biên giới hạt và chống ăn mòn kẽ hạt.
  • X18: chứa khoảng 18% crom (Cr), tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • H12: chứa khoảng 12% niken (Ni), tăng độ dẻo, độ bền và tính hàn tốt.
  • B: bo (Boron), cải thiện độ bền và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.

Thép 12X18H12B tương đương với các loại thép chịu nhiệt cao theo tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, nhiệt, thực phẩm và hàng hải.

Thành phần hóa học của thép 12X18H12B

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • B (Bo): 0,001 – 0,005%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Sự kết hợp giữa niken và bo giúp thép 12X18H12B duy trì cơ tính ổn định và chống oxy hóa hiệu quả khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của thép 12X18H12B

  • Giới hạn bền kéo (σb): 550 – 780 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1380 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 650°C, ngắn hạn tới 900°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, hơi nước, dung dịch axit loãng, dung dịch muối và môi trường nhiệt độ cao

Ưu điểm của thép 12X18H12B

  • Chống ăn mòn kẽ hạt nhờ hàm lượng cacbon thấp và cấu trúc austenit ổn định.
  • Chịu nhiệt tốt, làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Dễ hàn và gia công, ít nứt mối hàn, giữ được cơ tính.
  • Độ bền cơ học và dẻo cao, dễ cắt, uốn, kéo sợi và tạo hình.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của thép 12X18H12B

  • Giá thành cao hơn thép inox phổ thông như 304, 321.
  • Không chịu mài mòn cơ học mạnh như thép carbon cao hoặc thép martensitic.
  • Cần thiết bị gia công hàn, cắt chuẩn để giữ tính chất vật liệu.

Ứng dụng của thép 12X18H12B

  • Ngành công nghiệp nhiệt và năng lượng:
    • Ống lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn hóa chất ăn mòn, thiết bị chịu môi trường ăn mòn.
  • Ngành hàng hải:
    • Chi tiết tàu biển, linh kiện tiếp xúc nước biển và môi trường muối.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm và đồ uống, thiết bị y tế chịu nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu nhiệt và môi trường ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh để ổn định tổ chức austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, làm nguội nhanh để tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cán, dập, kéo sợi, cắt, uốn dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn phù hợp để tránh nứt mối hàn và ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với 321: 12X18H12B có bo, tăng khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội.
  • So với 08X18H10T: 12X18H12B có niken và bo cao hơn, chịu nhiệt tốt hơn và tuổi thọ dài hơn.
  • So với 304: 12X18H12B chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn, chịu nhiệt cao hơn, giá thành cao hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép 12X18H12B được sử dụng rộng rãi tại Nga, Trung Quốc, châu Âu và Việt Nam. Trong các ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, thực phẩm và hàng hải, thép này được ưa chuộng nhờ khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn kẽ hạt và chịu nhiệt cao.

Kết luận

Thép 12X18H12B là thép không gỉ austenit ổn định titan và bo, chống ăn mòn kẽ hạt, chịu nhiệt cao và chống oxy hóa. Với sự kết hợp Cr-Ni-B, thép đáp ứng hầu hết các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp nhiệt, hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và xây dựng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn, cần độ bền và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Tái Chế Của Inox STS329J3L Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường

    Khả Năng Tái Chế Của Inox STS329J3L Và Độ Thân Thiện Với Môi Trường 1. [...]

    Inox 1.4424 Có Khác Gì So Với Inox 316L Và Inox 317L

    Inox 1.4424 Có Khác Gì So Với Inox 316L Và Inox 317L? Inox 1.4424, 316L [...]

    Inox 403

    Inox 403 Inox 403 là gì? Inox 403 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép không gỉ Z6C13

    Thép không gỉ Z6C13 Thép không gỉ Z6C13 là gì? Thép không gỉ Z6C13 là [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4: Giải Pháp Vật Liệu Cho Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4: Giải Pháp Vật Liệu Cho Môi Trường Khắc Nghiệt 1. Thành Phần Hóa [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 3 – Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Môi Trường [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 60 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Loại Khí Nào Thích Hợp Để Hàn Inox 305 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Nào Thích Hợp Để Hàn Inox 305 Bằng Phương Pháp TIG? Hàn TIG [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo