Thép 1Cr13Mo

Thép 1Cr13Mo

Thép 1Cr13Mo là gì?

Thép 1Cr13Mo là một loại thép không gỉ martensitic thuộc tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T), có bổ sung thêm nguyên tố molypden (Mo) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền chịu nhiệt. Đây là phiên bản cải tiến của thép 1Cr13 truyền thống – tương đương với thép AISI 410 – nhưng có hiệu suất cao hơn trong các môi trường ăn mòn mạnh như nước biển nhẹ, axit nhẹ hoặc hơi nước ẩm.

Việc bổ sung Mo giúp 1Cr13Mo có được sự cân bằng tốt giữa khả năng chống ăn mòn, độ cứng và tính cơ học, đồng thời duy trì đặc điểm có thể tôi luyện – vốn là đặc trưng của dòng thép martensitic.

Thành phần hóa học Thép 1Cr13Mo

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép 1Cr13Mo (theo GB/T) như sau:

  • C: 0.12 – 0.18%

  • Si: ≤ 0.60%

  • Mn: ≤ 0.80%

  • P: ≤ 0.030%

  • S: ≤ 0.030%

  • Cr: 12.0 – 14.0%

  • Mo: 0.80 – 1.20%

  • Ni: ≤ 0.60% (có thể có lượng vết)

Hàm lượng Cr và Mo tạo ra lớp màng thụ động chống ăn mòn, còn hàm lượng C cho phép thép có thể được tôi luyện để đạt độ cứng cao. Molybden đặc biệt hiệu quả trong việc cải thiện khả năng chống lại axit và môi trường có chứa chloride.

Tính chất cơ lý của Thép 1Cr13Mo

Thép 1Cr13Mo thể hiện nhiều tính chất cơ lý nổi bật sau khi xử lý nhiệt đúng cách:

  • Độ cứng sau tôi: 180 – 260 HB (có thể đạt ~500 HB khi tôi và ram đúng quy trình)

  • Giới hạn bền kéo (σb): ≥ 490 MPa

  • Giới hạn chảy (σs): ≥ 245 MPa

  • Độ dãn dài (δ5): ≥ 18%

  • Độ dai va đập (Aku): ≥ 39 J

  • Mật độ: 7.75 g/cm³

Ngoài ra, thép 1Cr13Mo có khả năng chịu nhiệt ở mức vừa phải, có thể hoạt động ổn định ở nhiệt độ dưới 450°C. Độ cứng cao giúp nó phù hợp với các chi tiết chịu mài mòn hoặc làm việc trong điều kiện áp suất, nhiệt độ biến đổi.

Ưu điểm của Thép 1Cr13Mo

  • Khả năng tôi luyện tốt: Có thể đạt độ cứng cao sau tôi dầu hoặc tôi khí.

  • Chống ăn mòn tốt hơn 1Cr13 thường: Nhờ có molypden, thép kháng tốt hơn với axit yếu, môi trường nước biển nhẹ và hơi nước ẩm.

  • Giữ được cơ tính ở nhiệt độ cao: Độ bền tốt hơn khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ tăng.

  • Gia công cơ khí khả thi: Ở trạng thái ủ, thép dễ tiện, phay, mài hoặc cắt.

  • Giá cả phải chăng: So với các dòng inox austenitic, 1Cr13Mo có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất kỹ thuật.

Nhược điểm của Thép 1Cr13Mo

  • Dễ nứt khi hàn: Tương tự như các loại martensitic khác, nếu không dùng đúng que hàn và phương pháp làm nóng trước, vật liệu dễ nứt do ứng suất nhiệt.

  • Khả năng chống ăn mòn không bằng thép austenitic (như SUS316): Không phù hợp với môi trường chứa clo nồng độ cao, axit mạnh hoặc hóa chất công nghiệp đặc biệt.

  • Độ dai ở nhiệt độ thấp kém: Không nên sử dụng trong điều kiện dưới -20°C.

Ứng dụng của Thép 1Cr13Mo

Với tổ hợp tốt giữa tính cơ học và chống ăn mòn, Thép 1Cr13Mo được ứng dụng trong nhiều ngành:

  • Công nghiệp dầu khí: Sử dụng cho trục bơm, van, ống chịu áp, chi tiết trong giàn khoan hoặc thiết bị tiếp xúc nước biển nhẹ.

  • Công nghiệp hóa chất nhẹ: Làm thiết bị bơm hóa chất, lò hơi, thùng chứa chịu áp.

  • Ngành năng lượng: Chi tiết turbine hơi nước, buồng đốt, trục quay ở nhiệt độ vừa.

  • Ngành chế tạo cơ khí: Trục quay, bánh răng, bạc lót, chi tiết chịu lực mài mòn.

  • Chế tạo dao kéo công nghiệp: Cần độ cứng và khả năng duy trì sắc bén.

So sánh Thép 1Cr13Mo với các thép tương đương

Mác thép Thành phần nổi bật Ưu điểm Nhược điểm
1Cr13 ~13% Cr Dễ gia công, tôi luyện tốt Chống ăn mòn kém hơn
1Cr13Mo ~13% Cr, 1% Mo Kháng ăn mòn tốt hơn, dùng trong môi trường nước biển nhẹ Dễ nứt khi hàn
SUS410 Tương đương 1Cr13 Chuẩn Nhật, phổ biến quốc tế Không có Mo
SUS316 Cr-Ni-Mo (austenitic) Chống ăn mòn cao Giá cao, không thể tôi luyện để cứng

Kết luận

Thép 1Cr13Mo là một lựa chọn thông minh nếu bạn cần một vật liệu có khả năng chống ăn mòn khá tốt, độ cứng cao sau nhiệt luyện, đồng thời vẫn giữ được tính kinh tế. Nhờ vào thành phần molypden, loại thép này phù hợp với môi trường ẩm, axit yếu, hơi nước và cả một số ứng dụng ngoài trời.

Nếu bạn đang làm việc trong các ngành dầu khí, hóa chất nhẹ hoặc chế tạo máy và cần một vật liệu có độ bền cao với chi phí hợp lý, thì thép 1Cr13Mo hoàn toàn xứng đáng được cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ – thép công cụ – hợp kim đặc biệt – nhận cắt lẻ & gia công theo yêu cầu.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Tìm hiểu về Inox 1.4595

    Tìm hiểu về Inox 1.4595 và Ứng dụng của nó Inox 1.4595 là gì? Inox [...]

    Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Môi Trường Cơ Khí Khắc Nghiệt

    Chống Ăn Mòn Của Inox X2CrNiCuN23-4 Trong Môi Trường Cơ Khí Khắc Nghiệt 1. Giới [...]

    Láp Đồng Phi 8

    Láp Đồng Phi 8 Láp Đồng Phi 8 là gì? Láp Đồng Phi 8 là [...]

    Inox SUS329J3L Là Gì

    Inox SUS329J3L Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Inox SUS329J3L là [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2507 Và Inox 2205 Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 2507 Và Inox 2205 Là Gì? Inox 2507 và Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X1CrNi25-21

    Tìm hiểu về Inox X1CrNi25-21 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNi25-21 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr17Ni12Mo2

    Tìm hiểu về Inox 0Cr17Ni12Mo2 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr17Ni12Mo2 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 329J3L

    Tìm hiểu về Inox 329J3L và Ứng dụng của nó Inox 329J3L là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo