Thép 1Cr17Mn6Ni5N

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1Cr17Mn6Ni5N

Thép 1Cr17Mn6Ni5N là gì?

Thép 1Cr17Mn6Ni5N là thép không gỉ Austenitic chống ăn mòn, thuộc nhóm inox chịu nhiệt và chịu tải, nổi bật với hàm lượng Nitơ cao giúp tăng độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, y tế và thiết bị chịu môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là nơi yêu cầu cơ tính cao và tuổi thọ dài.

Thép 1Cr17Mn6Ni5N có đặc điểm cấu trúc Austenitic ổn định, khả năng chống ăn mòn Clorua, pitting, ăn mòn ứng suất tốtdễ dàng gia công, hàn, là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí, van, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn.

Thành phần hóa học của Thép 1Cr17Mn6Ni5N

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Mn (Mangan): 5 – 6%
  • Ni (Niken): 5 – 6%
  • N (Nitơ): 0,14 – 0,22%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Nitơ cao giúp thép tăng độ bền kéo, độ ổn định Austenitic và khả năng chống ăn mòn pitting, trong khi Cr và Ni mang lại khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời.

Tính chất cơ lý của Thép 1Cr17Mn6Ni5N

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 180 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Dễ gia công hơn thép Austenitic thông thường nhờ Nitơ ổn định.
  • Khả năng hàn: Tốt, ít biến dạng; thích hợp cho các kết cấu phức tạp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, đặc biệt chống ăn mòn Clorua, ăn mòn pitting và ăn mòn ứng suất.
  • Khả năng chịu nhiệt: 600 – 800°C, phù hợp thiết bị chịu nhiệt trung bình.

Ưu điểm của Thép 1Cr17Mn6Ni5N

  1. Chống ăn mòn Clorua và pitting vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính bền cao, chịu tải tốt, thích hợp cho chi tiết cơ khí và thiết bị chịu lực.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt, dễ dàng chế tạo chi tiết phức tạp.
  4. Ổn định Austenitic nhờ Nitơ, giảm nguy cơ biến dạng và nứt mối hàn.
  5. Tuổi thọ dài, bảo trì thấp, tiết kiệm chi phí vận hành.

Nhược điểm của Thép 1Cr17Mn6Ni5N

  • Chi phí cao hơn inox tiêu chuẩn do hàm lượng Nitơ và hợp kim cao.
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao > 800°C, sẽ giảm khả năng chống oxy hóa.
  • Gia công phải tuân thủ các quy trình kiểm soát tốc độ và dụng cụ hợp kim, để đảm bảo bề mặt và cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1Cr17Mn6Ni5N

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Bồn chứa, ống dẫn, van chịu ăn mòn Clorua, axit nhẹ.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn và chi tiết tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
  • Ngành hàng hải:
    Trục, van, chi tiết cơ khí tiếp xúc nước biển và môi trường ăn mòn Clorua.
  • Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    Chi tiết máy chịu tải và ăn mòn, cần độ bền kéo cao và ổn định Austenitic.

So sánh Thép 1Cr17Mn6Ni5N với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 1Cr17Mn6Ni5N có khả năng chống ăn mòn pitting tốt hơn, đặc biệt trong môi trường Clorua.
  • So với 316/316L: 1Cr17Mn6Ni5N có cơ tính cao hơn nhờ hàm lượng Nitơ, thích hợp cho chi tiết chịu lực cao.
  • So với 253 MA: 1Cr17Mn6Ni5N ít chịu nhiệt hơn nhưng có khả năng chống pitting và ăn mòn ứng suất vượt trội ở nhiệt độ vừa phải.

Quy trình gia công Thép 1Cr17Mn6Ni5N

  1. Cắt và tạo hình: Cưa hợp kim, laser, plasma; kiểm soát tốc độ để tránh làm mất cơ tính.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG; Austenitic ổn định nhờ Nitơ giúp giảm biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 1Cr17Mn6Ni5N là inox Austenitic chống ăn mòn và chịu tải tuyệt vời, cơ tính bền cao, ổn định Austenitic nhờ Nitơ, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, hàng hải, chi tiết cơ khí và môi trường Clorua, mang lại tuổi thọ dài, hiệu suất ổn định và chi phí bảo trì thấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 314 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn JIS Hay EN Không

    Inox 314 Có Đáp Ứng Tiêu Chuẩn JIS Hay EN Không? Inox 314 là một [...]

    Vật liệu X1NiCrMoCu25-20-5

    Vật liệu X1NiCrMoCu25-20-5 Vật liệu X1NiCrMoCu25-20-5 là thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm [...]

    Tìm hiểu về Inox 51420

    Tìm hiểu về Inox 51420 và Ứng dụng của nó Inox 51420 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Vật Liệu Bền Bỉ Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Vật Liệu Bền Bỉ Dành Cho Công Trình Xây Dựng Ngoài Trời Inox [...]

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox DX 2202 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt [...]

    Inox 316L Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 316L Có Bị Nhiễm Từ Không? Cách Kiểm Tra Nhanh 1. Inox 316L có [...]

    Inox 2Cr13

    Inox 2Cr13 Inox 2Cr13 là gì? Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Cách Bảo Quản Inox 632 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm

    Cách bảo quản inox 632 để kéo dài tuổi thọ sản phẩm Inox 632 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo