Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì?
Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt, được hợp kim hóa với hàm lượng Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni), Molypden (Mo) và bổ sung Nitơ (N). Sự kết hợp này giúp thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao, đồng thời vẫn duy trì được tính dẻo và khả năng hàn tốt.
Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa ion Clo, axit vô cơ mạnh và các dung dịch hóa chất công nghiệp. Với đặc tính ổn định, loại thép này là lựa chọn thay thế cho nhiều loại thép không gỉ truyền thống như 316L hoặc 317L trong một số ứng dụng.
Thành phần hóa học của thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
- Carbon (C): ≤ 0,03%
- Silicon (Si): ≤ 1,00%
- Mangan (Mn): khoảng 10%
- Phốt pho (P): ≤ 0,045%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,030%
- Crom (Cr): khoảng 18%
- Niken (Ni): khoảng 5%
- Molypden (Mo): khoảng 3%
- Nitơ (N): 0,15 – 0,25%
Hàm lượng Nitơ cao giúp tăng giới hạn chảy và chống ăn mòn kẽ hở, trong khi Molypden gia tăng khả năng kháng ăn mòn điểm rỗ.
Tính chất cơ lý của thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 600 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 35%
- Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
Tính chất vật lý
- Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 15 – 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0,75 µΩ·m
Ưu điểm của thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit và dung dịch chứa ion Clo.
- Độ bền cơ học cao nhờ sự kết hợp của Nitơ và Mangan.
- Khả năng hàn tốt, không bị nứt nóng trong quá trình hàn.
- Độ dẻo và độ dai va đập tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp.
- Giảm chi phí so với thép không gỉ Ni cao cấp, do có thành phần Ni vừa phải nhưng được bù lại bằng Mn và N.
Nhược điểm của thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
- Gia công cơ khí khó hơn thép 304 hoặc 316 vì độ bền cao hơn.
- Đòi hỏi công nghệ sản xuất tiên tiến để kiểm soát hàm lượng Nitơ.
- Giá thành cao hơn so với các loại thép không gỉ thông thường như 201 hoặc 304.
Ứng dụng của thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N thường được dùng trong:
- Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống, máy bơm, van công nghiệp.
- Ngành hàng hải: Thiết bị dưới nước, phụ kiện tàu biển, trục chân vịt.
- Ngành dầu khí: Đường ống khai thác, bộ trao đổi nhiệt, bình áp lực.
- Ngành thực phẩm & y tế: Dây chuyền sản xuất, máy móc chế biến, dụng cụ y tế.
- Ngành năng lượng: Hệ thống xử lý nước, nhà máy điện, thiết bị nhiệt điện.
Kết luận
Thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, sở hữu sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công hàn. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và môi trường khắc nghiệt. Với thành phần hợp kim đặc biệt và tính năng ưu việt, thép 1Cr18Mn10Ni5Mo3N ngày càng được lựa chọn thay thế cho các loại thép không gỉ truyền thống trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và sự ổn định lâu dài.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |