Thép 1Cr18Mn8Ni5N

thép Z10CNF18.09

Thép 1Cr18Mn8Ni5N

Thép 1Cr18Mn8Ni5N là gì?

Thép 1Cr18Mn8Ni5N là thép không gỉ Austenitic chất lượng cao, nổi bật với hàm lượng Nitơ và Niken tối ưu, giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn pitting. Đây là loại inox chịu tải và chống ăn mòn Clorua, được sử dụng phổ biến trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, y tế và môi trường biển.

Loại thép này duy trì cấu trúc Austenitic ổn định, chống nứt mối hàn và biến dạng, đồng thời có khả năng chịu nhiệt trung bình, phù hợp với các chi tiết cơ khí, van, bồn chứa, ống dẫn và thiết bị tiếp xúc môi trường ăn mòn.

Thành phần hóa học của Thép 1Cr18Mn8Ni5N

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 17 – 18%
  • Mn (Mangan): 7 – 8%
  • Ni (Niken): 5 – 6%
  • N (Nitơ): 0,15 – 0,22%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Nitơ cao giúp thép duy trì cơ tính và độ bền kéo cao, đồng thời tăng khả năng chống pitting và ăn mòn ứng suất, trong khi Cr, Mn và Ni mang lại khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời.

Tính chất cơ lý của Thép 1Cr18Mn8Ni5N

  • Độ bền kéo (Rm): 680 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 320 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 180 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Dễ gia công hơn thép Austenitic thông thường nhờ hàm lượng Nitơ ổn định.
  • Khả năng hàn: Tốt; ít biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường Clorua, chống ăn mòn pitting và ăn mòn ứng suất.
  • Khả năng chịu nhiệt: 600 – 800°C, thích hợp cho thiết bị chịu nhiệt vừa phải.

Ưu điểm của Thép 1Cr18Mn8Ni5N

  1. Khả năng chống ăn mòn Clorua và pitting vượt trội, đặc biệt trong môi trường biển và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính bền cao, chịu tải tốt, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa, đường ống và van.
  3. Ổn định Austenitic nhờ Nitơ, hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Khả năng hàn và gia công tốt, dễ dàng chế tạo chi tiết phức tạp.
  5. Tuổi thọ dài, bảo trì thấp, tiết kiệm chi phí vận hành.

Nhược điểm của Thép 1Cr18Mn8Ni5N

  • Chi phí cao hơn inox thông thường, do hàm lượng Nitơ và hợp kim cao.
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao > 800°C, sẽ giảm khả năng chống oxy hóa.
  • Gia công cần tuân thủ quy trình kiểm soát tốc độ và dụng cụ hợp kim, để đảm bảo bề mặt và cơ tính.

Ứng dụng của Thép 1Cr18Mn8Ni5N

  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Bồn chứa, ống dẫn, van chịu ăn mòn Clorua và axit nhẹ.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống, chi tiết tiếp xúc hóa chất nhẹ.
  • Ngành hàng hải:
    Trục, van, chi tiết cơ khí tiếp xúc môi trường biển và Clorua.
  • Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    Chi tiết máy chịu tải, môi trường ăn mòn vừa phải và cần độ bền kéo cao.

So sánh Thép 1Cr18Mn8Ni5N với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 1Cr18Mn8Ni5N có khả năng chống pitting tốt hơn, đặc biệt trong môi trường Clorua.
  • So với 316/316L: 1Cr18Mn8Ni5N cơ tính cao hơn nhờ Nitơ, thích hợp cho chi tiết chịu lực cao.
  • So với 253 MA: 253 MA ưu thế chống ăn mòn hóa chất nặng, nhưng 1Cr18Mn8Ni5N tốt hơn cho chống pitting và ăn mòn ứng suất ở nhiệt độ vừa phải.

Quy trình gia công Thép 1Cr18Mn8Ni5N

  1. Cắt và tạo hình: Cưa hợp kim, laser, plasma; kiểm soát tốc độ để không làm mất cơ tính.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG; Austenitic ổn định nhờ Nitơ giúp hạn chế biến dạng và nứt mối hàn.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 1Cr18Mn8Ni5N là inox Austenitic chống ăn mòn và chịu tải vượt trội, cơ tính bền cao, ổn định Austenitic nhờ Nitơ, phù hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, hàng hải, chi tiết cơ khí và môi trường Clorua, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và chi phí bảo trì thấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205

    So Sánh Inox 2101 LDX Với Inox 2205 – Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Có Phù Hợp Cho Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí Không? Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox Phi 70mm

    Lục Giác Inox Phi 70mm – Inox Đặc Cỡ Lớn, Siêu Cứng, Chịu Lực Tốt, [...]

    Thép Inox Martensitic 20X13

    Thép Inox Martensitic 20X13 Thép Inox Martensitic 20X13 là gì? Thép Inox Martensitic 20X13 là [...]

    Ống Inox Phi 230mm

    Ống Inox Phi 230mm – Giải Pháp Ống Dẫn Lý Tưởng Cho Công Nghiệp Hiện [...]

    Lục Giác Inox Phi 17mm

    Lục Giác Inox Phi 17mm – Kích Thước Chuẩn, Chống Gỉ Tốt, Lý Tưởng Cho [...]

    Hợp Kim Niken Waspaloy 25: Tính Chất, Ứng Dụng & Báo Giá

    Khám phá sức mạnh vượt trội của Hợp Kim Niken Waspaloy 25, vật liệu không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 15 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo