Thép 1Cr18Ni11Nb

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1Cr18Ni11Nb

Thép 1Cr18Ni11Nb là gì?

Thép 1Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit, có thành phần hợp kim chính là Crom (Cr khoảng 18%), Niken (Ni khoảng 11%) và được bổ sung thêm Niobi (Nb). Sự có mặt của Niobi giúp ổn định cacbua, ngăn ngừa hiện tượng nhạy cảm hóa (sensitization) do sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt khi làm việc trong dải nhiệt độ 450 – 850°C. Chính vì vậy, thép 1Cr18Ni11Nb có khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội so với inox 304 thông thường, đồng thời chịu nhiệt tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt.

Loại thép này thường được so sánh với inox 347 (ASTM A240/347) và inox 321 vì đều sử dụng cơ chế ổn định cacbua bằng nguyên tố hợp kim (Ti hoặc Nb). Với ưu điểm bền nhiệt, chống ăn mòn và dễ gia công, thép 1Cr18Ni11Nb được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và hàng không.

Thành phần hóa học của thép 1Cr18Ni11Nb

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 9.0 – 12.0%
  • Nb (Niobi): ≥ 10 × %C và ≤ 1.0%

Tính chất cơ lý của thép 1Cr18Ni11Nb

  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng: ≤ 187 HB
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động ổn định trong khoảng 600 – 900°C

Ưu điểm của thép 1Cr18Ni11Nb

  1. Chống ăn mòn tinh giới tốt: Niobi gắn kết với cacbon, giảm thiểu hiện tượng kết tủa cacbua crom.
  2. Khả năng chịu nhiệt cao: Vẫn duy trì tính chất cơ học ổn định ở 600 – 900°C.
  3. Tính hàn tốt: Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần nung nóng trước.
  4. Tuổi thọ cao: Làm việc ổn định trong môi trường hóa chất, dầu khí và nhiệt độ cao.
  5. Ứng dụng đa dạng: Đáp ứng tốt yêu cầu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Nhược điểm của thép 1Cr18Ni11Nb

  1. Chi phí sản xuất cao do nguyên tố Nb đắt đỏ.
  2. Gia công cơ khí khó hơn inox 304, cần dụng cụ cắt gọt phù hợp.
  3. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ không bằng inox 316.

Ứng dụng của thép 1Cr18Ni11Nb

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành năng lượng: Ống lò hơi, bộ phận tuabin, đường ống dẫn khí nóng.
  • Ngành hàng không – vũ trụ: Chi tiết động cơ, bộ phận chịu nhiệt cao.
  • Ngành thực phẩm – dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn trộn, hệ thống đường ống.
  • Ngành cơ khí – xây dựng: Bu lông, ốc vít, phụ kiện máy móc, cấu kiện công nghiệp.

So sánh thép 1Cr18Ni11Nb với các loại thép khác

  • So với 304: Khả năng chống ăn mòn tinh giới tốt hơn rõ rệt.
  • So với 321 (1Cr18Ni11Ti): Có tính chất tương đương, nhưng ổn định nhờ Nb thay vì Ti.
  • So với 347 (ASTM): Gần như tương đương, chỉ khác về tiêu chuẩn quốc tế.
  • So với 316: Kém hơn về chống ăn mòn clorua, nhưng chịu nhiệt tốt hơn.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenit.
  • Hàn: Dễ hàn bằng các phương pháp phổ biến, ít bị nứt do nhiệt.
  • Gia công nguội: Có thể uốn, kéo, dập, nhưng cần lực lớn hơn so với inox 304.
  • Cắt gọt cơ khí: Nên dùng dao hợp kim cứng hoặc dao phủ gốm để tăng hiệu quả.

Kết luận

Thép 1Cr18Ni11Nb là loại thép không gỉ austenit cao cấp, có khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội nhờ Niobi, chịu nhiệt tốt và thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Đây là vật liệu thay thế tối ưu cho inox 321 và inox 347 trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox F53 Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Nặng

    Tại Sao Inox F53 Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Nặng? Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 38mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 38mm – Thanh Inox Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ, [...]

    Thép Inox Z8CNDT17.13B

    Thép Inox Z8CNDT17.13B Thép Inox Z8CNDT17.13B là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi [...]

    Shim Chêm Đồng 6mm

    Shim Chêm Đồng 6mm Shim Chêm Đồng 6mm là gì? Shim Chêm Đồng 6mm là [...]

    Tấm Inox 410 0.70mm

    Tấm Inox 410 0.70mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Chi Tiết Chịu Mài [...]

    Tấm Inox 201 25mm Là Gì

    Tấm Inox 201 25mm Là Gì? Tấm Inox 201 25mm là một loại tấm inox [...]

    Inox X11CrNiMnN19-8-6

    Inox X11CrNiMnN19-8-6 Inox X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép không gỉ UNS S30400

    Thép không gỉ UNS S30400 Thép không gỉ UNS S30400 là gì? Thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo