Thép 1Cr18Ni12

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 1Cr18Ni12

Thép 1Cr18Ni12 là gì?

Thép 1Cr18Ni12 là một loại thép không gỉ Austenitic, có hàm lượng Crom khoảng 18% và Niken khoảng 12%, được phát triển nhằm mang lại khả năng chống ăn mòn cao, tính dẻo và độ bền cơ học tốt. Đây là loại thép có tính chất tương đương với inox 304 trong tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp từ chế biến thực phẩm, hóa chất, y tế cho tới cơ khí chế tạo.

Với tính hàn tốt, khả năng tạo hình nguội – nóng linh hoạt và độ bền trong môi trường oxy hóa cao, thép 1Cr18Ni12 là một trong những loại inox được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Thành phần hóa học của Thép 1Cr18Ni12

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 11 – 13%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Thành phần hợp kim này mang lại cho thép khả năng chống ăn mòn toàn diện, đồng thời giữ được độ bền cơ học và khả năng gia công tốt trong nhiều điều kiện sản xuất khác nhau.

Tính chất cơ lý của Thép 1Cr18Ni12

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200 HB
  • Tỷ trọng: 7,93 g/cm³
  • Khả năng hàn: Rất tốt, không yêu cầu nhiệt luyện trước và sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường khí quyển, hơi nước, dung dịch axit nhẹ và kiềm yếu.
  • Khả năng chịu nhiệt: Duy trì cơ tính ổn định đến khoảng 870°C trong điều kiện oxy hóa liên tục.

Ưu điểm của Thép 1Cr18Ni12

  1. Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên, hóa chất nhẹ và thực phẩm.
  2. Tính dẻo và độ giãn dài cao, dễ dàng gia công và tạo hình.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời, thích hợp cho các kết cấu phức tạp.
  4. Độ bền và tính ổn định nhiệt tốt, duy trì cơ tính trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp nặng đến sản xuất dân dụng.

Nhược điểm của Thép 1Cr18Ni12

  • Không thích hợp với môi trường chứa Clorua đậm đặc (dễ bị ăn mòn kẽ nứt hoặc rỗ pitting).
  • Chi phí sản xuất cao hơn thép cacbon thông thường.
  • Không từ tính hoặc từ tính rất yếu, đôi khi hạn chế trong một số ứng dụng yêu cầu tính từ.

Ứng dụng của Thép 1Cr18Ni12

  • Ngành công nghiệp thực phẩm: chế tạo bồn chứa, ống dẫn, máy móc sản xuất sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành y tế: sản xuất dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y khoa.
  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn, thiết bị phản ứng.
  • Ngành cơ khí chế tạo: chế tạo trục, bánh răng, chi tiết máy chịu ăn mòn.
  • Ngành xây dựng và trang trí nội thất: lan can, cầu thang, cửa, thiết bị gia dụng, đồ trang trí.

So sánh Thép 1Cr18Ni12 với các mác inox khác

  • So với 1Cr18Ni9 (tương đương 304): 1Cr18Ni12 có hàm lượng Niken cao hơn → khả năng chống ăn mòn và độ bền cao hơn.
  • So với 1Cr18Ni12Mo2 (tương đương 316): 316 có thêm Molypden, chống ăn mòn Clorua tốt hơn.
  • So với 1Cr18Ni12Ti: có thêm Titan để ổn định cấu trúc, chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn trong hàn.

Quy trình gia công Thép 1Cr18Ni12

  1. Cắt – tạo hình: sử dụng máy cắt plasma, laser, hoặc cưa hợp kim.
  2. Gia công cơ khí: tiện, phay, khoan, dập; có thể làm nguội hoặc nóng.
  3. Hàn: phương pháp TIG, MIG; mối hàn bền và ít biến dạng.
  4. Nhiệt luyện: thường ủ sau gia công để khôi phục tính dẻo.
  5. Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng cơ học hoặc hóa chất để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép 1Cr18Ni12 là một loại inox Austenitic có khả năng chống ăn mòn tốt, tính hàn tuyệt vời, dễ gia công và ứng dụng rộng rãi. Với tính chất cơ học và hóa học ổn định, thép này phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như thực phẩm, y tế, hóa chất, cơ khí và xây dựng. Đây là một lựa chọn kinh tế – kỹ thuật hợp lý trong nhiều dự án yêu cầu vật liệu bền, chống gỉ và có tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 303S31

    Thép Inox 303S31 Thép Inox 303S31 là gì? Thép Inox 303S31 là loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox X8CrNi25-21

    Tìm hiểu về Inox X8CrNi25-21 và Ứng dụng của nó Inox X8CrNi25-21 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 0.90mm là một loại tấm inox có độ [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoN12-5-3 Với SUS304 và SUS316: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Nổi Bật

    So Sánh Inox X2CrNiMoN12-5-3 Với SUS304 và SUS316: Sự Khác Biệt Và Ưu Điểm Nổi [...]

    Tìm hiều về Inox 304N

    Tìm hiều về Inox 304N và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép không gỉ SUS316LN

    Thép không gỉ SUS316LN Thép không gỉ SUS316LN là thép austenitic thuộc nhóm 300 series, [...]

    Loại Khí Hàn Nào Thích Hợp Nhất Để Hàn Inox 317 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Hàn Nào Thích Hợp Nhất Để Hàn Inox 317 Bằng Phương Pháp TIG? [...]

    Thép Inox 03X18H11

    Thép Inox 03X18H11 Thép Inox 03X18H11 là gì? Thép Inox 03X18H11 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo