Thép 1Cr18Ni9Ti
Thép 1Cr18Ni9Ti là gì?
Thép 1Cr18Ni9Ti là một loại thép không gỉ austenit, tương đương với mác thép inox 321 theo tiêu chuẩn quốc tế. Loại thép này có thành phần chính là 18% Crom (Cr), 9% Niken (Ni) và được bổ sung Titan (Ti) để ổn định cấu trúc và ngăn chặn sự kết tủa của cacbua crom ở vùng nhiệt độ nhạy cảm (450 – 850°C).
Sự bổ sung Titan giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn tinh giới do hiện tượng nhạy cảm hóa, làm cho thép 1Cr18Ni9Ti được sử dụng nhiều trong các ứng dụng chịu nhiệt, thiết bị làm việc trong môi trường hóa chất, dầu khí, và cả ngành chế tạo máy.
Thành phần hóa học của thép 1Cr18Ni9Ti
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): ≤ 2.00%
- P (Photpho): ≤ 0.035%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
- Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
- Ni (Niken): 8.0 – 11.0%
- Ti (Titan): ≥ 5 × %C và ≤ 0.70%
Tính chất cơ lý của thép 1Cr18Ni9Ti
- Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 40%
- Độ cứng: ≤ 187 HB
- Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450°C
- Khả năng chịu nhiệt: Tốt, duy trì cơ tính ở dải nhiệt 600 – 900°C.
Ưu điểm của thép 1Cr18Ni9Ti
- Kháng ăn mòn tinh giới tốt: Nhờ sự hiện diện của Titan, ngăn chặn kết tủa cacbua crom.
- Chịu nhiệt cao: Làm việc bền bỉ trong dải nhiệt 600 – 900°C mà không bị suy giảm tính chất.
- Dễ gia công: Có khả năng cán, dập, kéo, hàn và uốn tốt.
- Tuổi thọ cao: Độ bền trong môi trường khắc nghiệt tốt hơn inox 304.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp, từ chế biến thực phẩm, hóa chất đến hàng không và năng lượng.
Nhược điểm của thép 1Cr18Ni9Ti
- Giá thành cao hơn thép 304 do có thêm thành phần Titan.
- Độ dẻo kém hơn 304 một chút do Ti ảnh hưởng đến cấu trúc tinh thể.
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn 316/316L trong môi trường có Cl⁻ cao.
Ứng dụng của thép 1Cr18Ni9Ti
- Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng hóa học.
- Ngành hàng không & năng lượng: Bộ phận động cơ, chi tiết chịu nhiệt.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, hệ thống đường ống.
- Ngành xây dựng: Ống trang trí, lan can, chi tiết nội thất, ngoại thất.
- Ngành cơ khí chế tạo: Bu lông, ốc vít, phụ kiện chịu nhiệt và chống ăn mòn.
So sánh thép 1Cr18Ni9Ti với các loại thép khác
- So với 304: Tương tự nhưng 1Cr18Ni9Ti có khả năng chống ăn mòn tinh giới và chịu nhiệt tốt hơn.
- So với 316: Kém hơn về khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa ion Cl⁻, nhưng chịu nhiệt tốt hơn.
- So với 321 (theo ASTM): Gần như tương đương, chỉ khác ở ký hiệu và tiêu chuẩn sản xuất.
Quy trình nhiệt luyện và gia công
- Ủ (Annealing): 1050 – 1100°C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì tổ chức austenit.
- Hàn: Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay, hạn chế tối đa biến dạng.
- Gia công nguội: Có thể cán, uốn, kéo dễ dàng, nhưng cần lực lớn hơn so với 304.
Kết luận
Thép 1Cr18Ni9Ti là loại thép không gỉ austenit cao cấp, có khả năng chịu nhiệt tốt, chống ăn mòn tinh giới vượt trội nhờ thành phần Titan. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, hàng không và chế biến thực phẩm.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |