Thép 2322

Thép 2322

Thép 2322 là gì?

Thép 2322, còn được gọi theo tiêu chuẩn DIN là 34CrNiMo6, là một loại thép hợp kim thấp được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng cơ khí chịu tải trọng cao, chịu mài mòn và yêu cầu độ bền tốt. Mác thép này có thành phần hợp kim gồm Cr (Chromium), Ni (Nickel), và Mo (Molybdenum), giúp tăng độ bền, độ cứng, khả năng chịu lực và độ dai sau khi tôi luyện.

Thép 2322 thường được dùng trong sản xuất các chi tiết máy quan trọng như trục truyền động, bánh răng lớn, trục khuỷu, trục cam, ty ben, chi tiết kết cấu chịu lực… Với khả năng nhiệt luyện tuyệt vời và độ bền cơ học vượt trội, thép 2322 được đánh giá là một trong những mác thép chế tạo chất lượng cao hàng đầu trong nhóm thép hợp kim tôi dầu.

Thành phần hóa học của Thép 2322 (DIN 34CrNiMo6)

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.30 – 0.38
Silicon (Si) 0.10 – 0.40
Manganese (Mn) 0.50 – 0.80
Chromium (Cr) 1.30 – 1.70
Nickel (Ni) 1.30 – 1.70
Molybdenum (Mo) 0.15 – 0.30
Phốt pho (P) ≤ 0.025
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.035

Thành phần Cr-Ni-Mo tạo nên cấu trúc bền, dẻo dai, chịu tải trọng động cực kỳ tốt, rất lý tưởng cho các chi tiết máy yêu cầu độ cứng và độ bền kéo dài.

Tính chất cơ lý của Thép 2322

Thép 2322 nổi bật nhờ độ bền và khả năng chịu lực cao ngay cả sau nhiệt luyện.

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 900 – 1200 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 700 – 950 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ~12 – 16%
  • Độ cứng sau tôi ram: ~ 28 – 38 HRC (tùy theo yêu cầu)
  • Khả năng tôi cao: Độ cứng bề mặt có thể đạt 50 – 55 HRC sau nhiệt luyện

Thép 2322 có thể đạt độ cứng rất cao khi tôi, nhưng đồng thời vẫn giữ được độ dai nhất định – điều rất quan trọng cho các chi tiết làm việc trong điều kiện tải trọng va đập hoặc tải trọng lặp.

Ưu điểm của Thép 2322

  • Chịu lực rất tốt: Nhờ tổ hợp hợp kim Cr-Ni-Mo, thép có độ bền kéo và chịu tải động tuyệt vời.
  • Khả năng tôi và ram tốt: Dễ dàng đạt độ cứng cao nhờ quá trình nhiệt luyện.
  • Độ dẻo dai tốt: Đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng có rung động hoặc chịu va đập.
  • Ổn định kích thước sau gia công nhiệt: Ít biến dạng sau xử lý nhiệt.
  • Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí nặng, chế tạo thiết bị.

Nhược điểm của Thép 2322

  • Khả năng chống ăn mòn kém: Không thích hợp dùng trực tiếp trong môi trường ẩm, axit hoặc nước biển mà không có lớp mạ hoặc xử lý bề mặt.
  • Gia công ở trạng thái đã tôi khá khó khăn: Phải sử dụng dao cắt cứng hoặc mài định hình.
  • Giá thành cao hơn thép C45 hoặc thép 40Cr: Nhưng bù lại hiệu suất làm việc cao hơn rõ rệt.

Ứng dụng của Thép 2322

Thép 2322 được dùng trong các lĩnh vực đòi hỏi vật liệu có cường độ cao, chịu va đậpđộ cứng sau nhiệt luyện, điển hình như:

Trong ngành cơ khí chế tạo:

  • Trục khuỷu, trục cam
  • Bánh răng lớn, trục truyền động
  • Khớp nối, khung máy
  • Đòn bẩy, thanh truyền
  • Thanh ty ben, piston chịu tải

Trong công nghiệp ô tô và hàng không:

  • Các chi tiết truyền lực
  • Lò xo chịu lực cao
  • Bộ phận dẫn động trong động cơ

Trong khuôn mẫu và thủy lực:

  • Khuôn ép chịu áp lực cao
  • Xy lanh thủy lực, trục thủy lực
  • Kết cấu khuôn gia công chịu lực mạnh

So sánh Thép 2322 với một số thép chế tạo khác

Mác thép Đặc điểm nổi bật Độ cứng tối đa (HRC) Khả năng chịu tải Gia công
C45 Giá rẻ, dễ gia công 28 – 32 Trung bình Dễ
40Cr Phổ biến, dễ xử lý nhiệt 45 – 48 Khá tốt Trung bình
2322 Chịu lực, độ dai tốt, độ cứng cao 50 – 55 Rất tốt Trung bình
34CrNiMo6 QT Phiên bản tôi sẵn, tiết kiệm thời gian ~35 – 40 Tốt Dễ hơn
42CrMo4 Chịu lực, mài mòn cao 55+ Rất tốt Trung bình

Kết luận

Thép 2322 là một trong những dòng thép hợp kim có hiệu suất cơ học cao, cực kỳ lý tưởng cho những ứng dụng cần sự chắc chắn, dẻo dai, và độ bền cao trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Với khả năng nhiệt luyện tốt, thép 2322 có thể đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao của nhiều ngành công nghiệp chế tạo, đặc biệt là trong lĩnh vực cơ khí chính xác, công nghiệp nặng, sản xuất máy móc công nghiệp và khuôn mẫu.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp thép chế tạo chất lượng cao, thì thép 2322 là lựa chọn rất đáng để đầu tư.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Và Inox Duplex

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Và Inox Duplex 1. Giới [...]

    Inox 318S13 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Từ Trường Mạnh Không

    Inox 318S13 Có Bị Ảnh Hưởng Bởi Từ Trường Mạnh Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    Đồng CuZn39Pb1

    Đồng CuZn39Pb1 Đồng CuZn39Pb1 là gì? Đồng CuZn39Pb1 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Tấm Đồng 18mm

    Tấm Đồng 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 18mm [...]

    Tấm Inox 304 100mm

    Tấm Inox 304 100mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào

    Inox SUS329J3L Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? Inox SUS329J3L là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 135 – Thép Inox Cứng Cao, Chịu Mài Mòn [...]

    Inox 416: Giải Pháp Cho Các Bộ Phận Cần Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Và Chống Mài Mòn 

    Inox 416: Giải Pháp Cho Các Bộ Phận Cần Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo