Thép 2325

Thép 2325

Thép 2325 là gì?

Thép 2325 (hay còn gọi là DIN 1.2325 hoặc 40CrMnMoS8-6) là một loại thép hợp kim tôi dầu thuộc nhóm thép chế tạo cơ khí có tính chất chịu lực cao, dễ gia côngchống mài mòn khá tốt. Thép 2325 thường được sử dụng trong lĩnh vực cơ khí chính xác, khuôn mẫu, và các chi tiết máy yêu cầu chịu lực cao kết hợp với yêu cầu về độ cứng và độ bền va đập.

Mác thép 2325 có thể xem là một biến thể nâng cao từ thép 40CrMo với thành phần lưu huỳnh (S) được thêm vào để cải thiện tính gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao và dễ tiện, phay, taro trong quá trình sản xuất.

Thành phần hóa học của Thép 2325

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.38 – 0.45
Silicon (Si) 0.10 – 0.40
Manganese (Mn) 1.30 – 1.60
Chromium (Cr) 0.90 – 1.20
Molybdenum (Mo) 0.15 – 0.25
Lưu huỳnh (S) 0.020 – 0.050

Lưu ý: Thành phần lưu huỳnh cao hơn bình thường giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công cơ khí, nhưng vẫn giữ được độ bền và độ cứng cao sau tôi luyện.

Tính chất cơ lý của Thép 2325

  • Độ cứng sau tôi và ram: 28 – 35 HRC (tùy mục đích sử dụng)
  • Độ bền kéo (UTS): ~ 900 – 1100 MPa
  • Giới hạn chảy: ~ 700 – 900 MPa
  • Độ dẻo dai: Tốt sau khi ram
  • Khả năng chịu mài mòn: Khá
  • Gia công cơ khí: Rất tốt (do có lưu huỳnh)

Thép có thể được nhiệt luyện để đạt độ cứng mong muốn hoặc có thể sử dụng ở trạng thái trước tôi (annealed) nếu cần gia công nhiều.

Ưu điểm của Thép 2325

  • Gia công dễ dàng, đặc biệt là tiện, phay, khoan – phù hợp với sản xuất số lượng lớn
  • Độ bền cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng nặng
  • Dễ xử lý nhiệt, có thể tôi và ram để đạt độ cứng mong muốn
  • Khả năng chống mài mòn khá tốt đối với các chi tiết làm việc ở tốc độ trung bình
  • Chi phí hợp lý, phổ biến trong công nghiệp cơ khí và khuôn mẫu

Nhược điểm của Thép 2325

  • Khả năng chống ăn mòn thấp, không phù hợp cho môi trường ẩm, axit hoặc nước biển
  • Không chịu nhiệt cao kéo dài, nếu sử dụng ở nhiệt độ > 500°C trong thời gian dài sẽ làm giảm độ cứng
  • Không thích hợp cho các khuôn nhựa kỹ thuật cao, vì độ cứng và mài mòn không bằng thép H13 hay 1.2344

Ứng dụng của Thép 2325

Thép 2325 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp cơ khí nhờ tính năng kết hợp giữa độ bền – dễ gia công – khả năng chịu lực:

Trong cơ khí chế tạo:

  • Trục truyền động, trục bánh răng
  • Bạc lót, khớp nối
  • Trục vít, thanh ren, bulong cường độ cao
  • Chi tiết máy chịu lực xoắn và va đập nhẹ

Trong khuôn mẫu:

  • Khuôn dập nguội đơn giản
  • Khuôn ép nhựa không yêu cầu độ cứng quá cao
  • Tấm đệm, tấm chặn, tấm dẫn hướng

Trong sản xuất hàng loạt:

  • Nhờ khả năng gia công tốt, 2325 rất thích hợp để sản xuất số lượng lớn các chi tiết tiêu chuẩn trong ngành sản xuất máy móc, thiết bị.

So sánh Thép 2325 với các mác thép tương đương

Mác thép Tính năng nổi bật Độ cứng tối đa Dễ gia công Ứng dụng chính
40Cr Bền, chịu lực, tôi được ~45 HRC Trung bình Chi tiết máy chung
42CrMo4 Chịu lực rất cao, bền mỏi tốt ~50 HRC Trung bình Trục tải, bánh răng, trục cam
2325 Bền, dễ gia công, giá hợp lý ~35 HRC Rất tốt Trục, bạc, bulong, khuôn đơn giản
SKD11 Siêu cứng, chống mài mòn cao ~62 HRC Khó Dao cắt, khuôn dập nguội
P20 (2311) Thép khuôn nhựa phổ biến ~30 – 35 HRC Tốt Khuôn ép nhựa

Kết luận

Thép 2325 là một lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực cao, dễ gia công cơ khí, và chi phí hợp lý. Với thành phần lưu huỳnh giúp cải thiện khả năng cắt gọt, thép này đặc biệt phù hợp cho sản xuất các chi tiết máy, trục cơ khí và các chi tiết khuôn mẫu đơn giản, làm việc trong điều kiện tải trọng vừa phải.

Nếu bạn cần một loại thép chế tạo vừa bền, vừa tiện dụng, lại dễ gia công trong môi trường sản xuất hàng loạt, thì thép 2325 là một lựa chọn đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép chế tạo: 40Cr, 42CrMo4, SKD11, 2325, P20 – Cắt lẻ, gia công theo bản vẽ, có chứng chỉ xuất xưởng.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 85 – Vật Liệu Cơ Khí Cứng, Chịu Mài [...]

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn

    Inox 310S So Với Inox 304: Sự Khác Biệt Và Cách Lựa Chọn Khi lựa [...]

    Tìm hiểu về Inox X30Cr13

    Tìm hiểu về Inox X30Cr13 và Ứng dụng của nó Inox X30Cr13 là gì? Inox [...]

    Láp Đồng Phi 21

    Láp Đồng Phi 21 Láp Đồng Phi 21 là gì? Láp Đồng Phi 21 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M3T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M3T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M3T là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Si3

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni9Si3 và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 316 0.20mm

    Cuộn Inox 316 0.20mm – Chống Ăn Mòn Cực Tốt, Gia Công Chính Xác, Dành [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr13

    Thép Inox Martensitic 1Cr13 Thép Inox Martensitic 1Cr13 là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo