Thép 2347

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 2347

Thép 2347 là gì?

Thép 2347 là một loại thép hợp kim công cụ chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành khuôn mẫu, cơ khí chính xác và công nghiệp chế tạo khuôn ép nhựa hoặc khuôn dập nguội. Loại thép này thuộc nhóm thép gió và thép dụng cụ có khả năng chịu mài mòn tốt, chịu được tải trọng lớn và giữ được độ cứng cao ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Thép 2347 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (Đức) hoặc tương đương với các mác thép quốc tế khác như X40CrMoV5-1 hoặc 1.2347. Đây là vật liệu được nhiều kỹ sư lựa chọn thay thế cho thép 1.2344 (H13) trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tuổi thọ khuôn cao hơn.

Thành phần hóa học của Thép 2347

Thành phần hóa học của Thép 2347 được thiết kế để cân bằng giữa độ cứng, độ dai va đập và khả năng chống mài mòn. Bảng dưới đây thể hiện tỷ lệ các nguyên tố chính trong hợp kim:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C 0.38 – 0.45
Silicon Si 0.80 – 1.20
Mangan Mn 0.25 – 0.50
Crom Cr 4.80 – 5.50
Molypden Mo 1.10 – 1.50
Vanadi V 0.90 – 1.20

Các nguyên tố hợp kim này giúp thép đạt được độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt và chịu nhiệt vượt trội so với nhiều loại thép khác cùng nhóm.

Tính chất cơ lý của Thép 2347

Thép 2347 có những đặc tính cơ học nổi bật giúp nó trở thành vật liệu ưu tiên trong chế tạo khuôn ép áp lực và khuôn dập:

  • Độ cứng sau tôi: 50 – 56 HRC (có thể đạt tới 58 HRC khi nhiệt luyện tối ưu).
  • Giới hạn bền kéo: ~1450 MPa.
  • Giới hạn chảy: 1200 – 1250 MPa.
  • Độ dai va đập (Charpy V): Cao, duy trì ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống nứt nhiệt và mỏi nhiệt: Rất tốt.
  • Dẫn nhiệt tốt, giúp phân bố nhiệt đều khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép 2347

  • Độ bền và khả năng chống mài mòn cao, thích hợp cho các khuôn làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Chịu được nhiệt độ cao mà vẫn giữ được độ cứng.
  • Độ dẻo dai tốt giúp chống nứt gãy trong quá trình làm việc.
  • Tính ổn định kích thước cao sau khi tôi, ram, hạn chế biến dạng khi nhiệt luyện.
  • Gia công tốt hơn thép H13 nhờ cấu trúc hạt mịn và đồng đều.

Nhược điểm của Thép 2347

  • Giá thành cao hơn so với một số mác thép thông dụng như 1.2344 hay SKD61.
  • Yêu cầu quy trình nhiệt luyện chính xác, nếu không dễ dẫn đến biến dạng hoặc nứt bề mặt.
  • Gia công khó hơn ở trạng thái đã tôi do độ cứng cao.

Quy trình nhiệt luyện của Thép 2347

Để đạt được các tính chất tối ưu, quy trình nhiệt luyện của thép 2347 cần được thực hiện nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn:

  1. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ nung: 1020 – 1050°C.
    • Môi trường tôi: dầu hoặc khí.
    • Làm nguội nhanh để tạo cấu trúc martensite.
  2. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ ram: 520 – 580°C.
    • Ram 2–3 lần, mỗi lần giữ nhiệt 2 giờ để ổn định cấu trúc và tăng độ dai.
    • Sau ram, độ cứng đạt khoảng 50–54 HRC.
  3. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ 830 – 880°C, làm nguội trong lò.
    • Giúp dễ dàng gia công cơ khí và chuẩn bị cho các công đoạn tiếp theo.

Gia công cơ khí Thép 2347

Thép 2347 có khả năng gia công cơ khí tương đối tốt trong trạng thái ủ. Khi đã được tôi cứng, việc gia công sẽ khó hơn và cần sử dụng dao cắt có phủ hợp kim cứng (carbide hoặc CBN).

Một số phương pháp gia công thường áp dụng:

  • Tiện và phay CNC trước khi tôi.
  • Mài phẳng, mài tròn và đánh bóng sau khi tôi.
  • Gia công EDM (điện cực) cho các chi tiết phức tạp.

Ứng dụng của Thép 2347

Nhờ những đặc tính ưu việt, thép 2347 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực sản xuất:

  • Khuôn ép nhôm, khuôn ép kẽm, khuôn ép áp lực chịu nhiệt cao.
  • Khuôn đúc áp lực và khuôn dập nguội cho ngành công nghiệp ô tô, hàng không.
  • Chi tiết chịu tải và ma sát cao trong máy móc như trục, bánh răng, trục vít.
  • Các dụng cụ cắt, dao rọc, khuôn định hình chính xác yêu cầu độ cứng cao.

So sánh Thép 2347 với các loại thép tương tự

Mác thép Đặc tính nổi bật Ứng dụng
1.2344 (H13) Dễ gia công, chịu nhiệt tốt Khuôn ép nhựa, khuôn đúc nhôm
1.2347 Chống mài mòn cao hơn, chịu tải lớn hơn Khuôn ép áp lực, khuôn đúc kim loại nặng
SKD61 (Nhật) Tương đương 1.2344, dễ xử lý nhiệt Công cụ dập, khuôn rèn
1.2367 Tính dai va đập cao hơn 1.2344 Dụng cụ chịu va đập mạnh

Thị trường tiêu thụ Thép 2347

Tại Việt Nam, Thép 2347 ngày càng được sử dụng phổ biến trong các nhà máy khuôn mẫu, đặc biệt là trong các ngành:

  • Sản xuất khuôn ép nhôm, kẽm áp lực.
  • Chế tạo khuôn nhựa kỹ thuật cao.
  • Gia công cơ khí chính xác và công nghiệp phụ trợ.

Nguồn cung thép 2347 chủ yếu đến từ các nước châu Âu (Đức, Áo), Nhật Bản và Trung Quốc. Các doanh nghiệp cơ khí Việt Nam thường chọn loại nhập khẩu có chứng chỉ CO-CQ để đảm bảo chất lượng vật liệu khi sản xuất khuôn và dụng cụ.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản Thép 2347

  • Luôn bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm để ngăn gỉ sét trước khi sử dụng.
  • Khi gia công, cần làm nguội từng giai đoạn để tránh ứng suất nội.
  • Sau khi tôi, cần ram ngay lập tức để tránh nứt do nhiệt.
  • Khi mài, nên dùng dung dịch làm mát phù hợp để tránh quá nhiệt bề mặt.

Kết luận

Thép 2347 là một trong những loại thép công cụ chịu nhiệt và chống mài mòn cao hàng đầu hiện nay. Với khả năng duy trì độ cứng, độ bền và độ ổn định kích thước trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, thép 2347 là lựa chọn tối ưu cho ngành khuôn ép, cơ khí chính xác và sản xuất dụng cụ công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu có chất lượng cao, khả năng gia công và tuổi thọ khuôn vượt trội, thì thép 2347 là giải pháp hoàn hảo để nâng cao hiệu suất sản xuất và độ bền của sản phẩm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 1.8mm

    Tấm Đồng 1.8mm Tấm đồng 1.8mm là gì? Tấm đồng 1.8mm là vật liệu đồng [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 28

    Lục Giác Đồng Thau Phi 28 Lục Giác Đồng Thau Phi 28 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10

    Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10 Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10 là gì? Thép Inox Austenitic Z6CNU18.10 là [...]

    SAE 51410 Stainless Steel

    SAE 51410 Stainless Steel SAE 51410 là gì? SAE 51410 là thép không gỉ martensitic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 28 – Vật Liệu Cơ Khí Chống Mài Mòn, [...]

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì

    Tấm Inox 0.90mm Là Gì? Tấm Inox 0.90mm là một loại tấm inox có độ [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Chịu Được Áp Suất Cao Và Nhiệt Độ Khắc Nghiệt Không

    Inox X2CrNiCuN23-4 Có Chịu Được Áp Suất Cao Và Nhiệt Độ Khắc Nghiệt Không? 1. [...]

    UNS S44625 material

    UNS S44625 material UNS S44625 material là gì? UNS S44625 material là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo