Thép 2353

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 2353

Thép 2353 là gì?

Thép 2353 (hay DIN 1.2353, tương đương với X100CrMoV51) là một loại thép công cụ hợp kim cao, thuộc nhóm thép làm khuôn nguội có khả năng chịu mài mòn và giữ độ cứng rất tốt. Với hàm lượng cacbon và crom cao, thép 2353 nổi bật ở độ cứng sau nhiệt luyện lên tới 60 – 63 HRC, độ bền mài mòn vượt trội và khả năng giữ cạnh cắt lâu dài.

Nhờ đặc tính ổn định kích thước khi tôi và ram, thép 2353 thường được sử dụng trong sản xuất dao cắt, khuôn dập nguội, trục cán, dụng cụ đo lường, chày cối và các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.

Đây là loại thép được xem là phiên bản nâng cấp của thép D2 (1.2379) với khả năng chịu tải, độ cứng và độ bền mài mòn cao hơn, thích hợp cho các ứng dụng khắt khe trong cơ khí chính xác và công nghiệp nặng.

Thành phần hóa học của Thép 2353

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C 0.95 – 1.10
Silicon Si 0.20 – 0.40
Mangan Mn 0.30 – 0.60
Crom Cr 4.80 – 5.50
Molypden Mo 1.00 – 1.30
Vanadi V 0.10 – 0.25

Hàm lượng Cacbon cao giúp đạt độ cứng tuyệt vời, còn CromMolypden làm tăng khả năng chống mài mòn, chịu nhiệt và chống oxi hóa. Vanadi góp phần tinh luyện cấu trúc hạt, tăng độ dai và giảm nứt gãy trong quá trình sử dụng.

Tính chất cơ lý của Thép 2353

  • Độ cứng sau tôi và ram: 60 – 63 HRC.
  • Giới hạn bền kéo: 1800 – 2000 MPa.
  • Giới hạn chảy: khoảng 1600 MPa.
  • Độ bền va đập: trung bình, nhưng cao hơn thép D2.
  • Tính ổn định kích thước khi nhiệt luyện: rất tốt.
  • Khả năng đánh bóng: cao, có thể đạt độ bóng gương.

Thép 2353 có độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao hơn các loại thép thông thường như 1.2080, 1.2379, đồng thời vẫn giữ được độ dai cần thiết cho các ứng dụng chịu tải trọng va đập trung bình.

Ưu điểm của Thép 2353

  • Độ cứng và chống mài mòn cực cao.
  • Ổn định kích thước khi tôi và ram, không biến dạng khi gia công nhiệt.
  • Khả năng giữ lưỡi cắt lâu dài và không bị mòn nhanh.
  • Chịu nhiệt tốt, chống oxi hóa bề mặt.
  • Thích hợp cho khuôn và dụng cụ yêu cầu độ chính xác cao.

Nhược điểm của Thép 2353

  • Khó gia công cơ khí ở trạng thái cứng cao.
  • Cần nhiệt luyện đúng quy trình, nếu không dễ bị nứt hoặc giòn.
  • Giá thành cao hơn thép 1.2080 hoặc SKD11.

Quy trình nhiệt luyện của Thép 2353

1. Ủ mềm (Annealing)

  • Nhiệt độ: 850 – 880°C.
  • Làm nguội chậm trong lò (tốc độ ≤ 20°C/h).
  • Độ cứng sau ủ: khoảng 220 HB, thuận lợi cho gia công.

2. Tôi (Quenching)

  • Nhiệt độ nung: 1020 – 1040°C.
  • Làm nguội trong dầu hoặc khí nén cao áp.
  • Làm nguội nhanh đến khoảng 100°C rồi ram ngay để tránh nứt.

3. Ram (Tempering)

  • Nhiệt độ ram: 180 – 220°C (nếu cần độ cứng tối đa).
  • Ram 2 – 3 lần, mỗi lần 2 giờ.
  • Sau ram, độ cứng đạt 60 – 63 HRC.

4. Ủ ứng suất (Stress Relieving)

  • Sau khi gia công thô, nên ủ ở 600°C để khử ứng suất nội và tránh cong vênh khi tôi.

Gia công cơ khí Thép 2353

  • Trạng thái ủ: dễ cắt gọt, phay, tiện hoặc khoan.
  • Trạng thái tôi: rất cứng, chỉ có thể gia công bằng mài hoặc EDM (xung điện).
  • Nên sử dụng dao carbide phủ TiAlN hoặc CBN để gia công hiệu quả.
  • Khi mài, cần dùng dung dịch làm mát phù hợp để tránh cháy bề mặt.

Các công đoạn phổ biến:

  • Tiện, phay CNC trước khi tôi.
  • Mài phẳng, mài tròn, mài khuôn sau khi tôi.
  • Đánh bóng và xung điện EDM cho chi tiết chính xác.

Ứng dụng của Thép 2353

Nhờ đặc tính cơ học và độ bền cao, thép 2353 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu khắt khe:

  • Khuôn dập nguội, khuôn cắt kim loại.
  • Dao cắt công nghiệp, dao bào, dao xén, lưỡi cắt cuộn.
  • Trục cán, trục ép, khuôn dập thép tấm.
  • Chày cối, khuôn định hình, khuôn cắt bavia.
  • Dụng cụ đo lường chính xác.
  • Khuôn tạo hình vật liệu cứng hoặc hợp kim.

Thép 2353 có tuổi thọ cao gấp 1,5 – 2 lần so với thép 1.2379 trong cùng điều kiện làm việc, đặc biệt phù hợp cho khuôn cắt thép không gỉ hoặc vật liệu có độ cứng cao.

So sánh Thép 2353 với các loại thép tương tự

Mác thép Hàm lượng C (%) Độ cứng (HRC) Đặc tính nổi bật Ứng dụng
1.2080 (X210Cr12) 2.1 58 – 60 Rất cứng, giòn Dao, khuôn dập tấm
1.2379 (X155CrVMo12-1) 1.55 58 – 61 Dẻo hơn 2080 Khuôn cắt nguội
1.2353 (X100CrMoV51) 1.0 60 – 63 Cứng và bền hơn Dụng cụ chính xác
1.2601 (SKS3) 1.0 59 – 61 Dễ gia công Dao, khuôn cắt nhẹ

Rõ ràng, thép 2353 nổi bật với độ cứng cao, độ mài mòn thấp và tuổi thọ lâu hơn các loại thông thường, đặc biệt trong môi trường làm việc có ma sát và tải trọng lớn.

Thị trường và nhà cung cấp Thép 2353

Hiện nay tại Việt Nam, thép 2353 (DIN 1.2353) được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Áo, Nhật Bản, Thụy Điển và Trung Quốc.
Với nhu cầu ngày càng cao trong ngành khuôn mẫu và cơ khí chính xác, loại thép này được phân phối dưới dạng thanh tròn, thép tấm, thép vuông, có chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

Các công ty như CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN cung cấp dịch vụ cắt lẻ, gia công CNC, mài phẳng và nhiệt luyện đạt chuẩn, đáp ứng yêu cầu sản xuất của doanh nghiệp cơ khí, khuôn mẫu, và nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép 2353

  • Nên ủ mềm trước khi gia công thô.
  • Ram ngay sau khi tôi để tránh nứt gãy.
  • Không làm nguội đột ngột sau khi gia công ở nhiệt độ cao.
  • Bảo quản trong môi trường khô, tránh ẩm và oxy hóa.
  • Sử dụng dung dịch mài mát để tránh cháy bề mặt khi mài.

Kết luận

Thép 2353 (X100CrMoV51 / DIN 1.2353) là loại thép công cụ khuôn nguội hợp kim cao, nổi bật với độ cứng, độ bền mài mòn và độ ổn định kích thước tuyệt vời.
Với hiệu suất cao hơn các mác thép thông thường như D2 hay 1.2379, thép 2353 là lựa chọn lý tưởng cho các khuôn dập nguội, dao cắt và dụng cụ công nghiệp yêu cầu độ chính xác và tuổi thọ cao.

Nếu bạn cần vật liệu thép công cụ có khả năng làm việc bền bỉ, ít mài mòn và chịu tải cao, thì thép 2353 chính là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng khuôn nguội và dụng cụ chính xác hiện đại.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 17 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Môi [...]

    Inox 306

    Inox 306 Inox 306 là gì? Inox 306 là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni, [...]

    Inox 347S17

    Inox 347S17 Inox 347S17 là gì? Inox 347S17 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tại Sao Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Được Ưa Chuộng Trong Công Nghiệp Hiện Đại? Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại

    Ứng Dụng Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Trong Ngành Công Nghiệp Hiện Đại 1. Giới thiệu về [...]

    Tấm Inox 420 0.50mm

    Tấm Inox 420 0.50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 420 [...]

    X8Cr28 material

    X8Cr28 material X8Cr28 material là gì? X8Cr28 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    C36000 Copper Alloys

    C36000 Copper Alloys C36000 Copper Alloys là gì? C36000, còn được biết đến với tên [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo