Thép 2367

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 2367

Thép 2367 là gì?

Thép 2367 là một loại thép công cụ hợp kim cao, được phát triển đặc biệt để chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn và điều kiện làm việc khắc nghiệt trong quá trình gia công khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực và các ứng dụng cơ khí chính xác. Mác thép này có thành phần tương tự thép H11 (1.2343) và H13 (1.2344), tuy nhiên được cải tiến với tỷ lệ hợp kim được tối ưu hóa giúp nâng cao khả năng chống nứt nhiệt và chống mài mòn khi làm việc liên tục trong môi trường nhiệt độ cao.

Thép 2367 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN (Đức) và thường được biết đến trong các xưởng khuôn mẫu, nhà máy cơ khí hoặc ngành công nghiệp hàng không – nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chịu tải và chống mỏi cực tốt.

Thành phần hóa học của Thép 2367

Thành phần hóa học của Thép 2367 bao gồm các nguyên tố chính sau (tính theo % khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C (Carbon) 0.35 – 0.42 Tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn
Si (Silic) 0.8 – 1.2 Tăng độ bền nhiệt và ổn định cấu trúc
Mn (Mangan) 0.3 – 0.5 Cải thiện khả năng tôi và độ dai
Cr (Chromium) 4.8 – 5.5 Tăng độ cứng, khả năng chịu ăn mòn và chống oxi hóa
Mo (Molypden) 1.2 – 1.5 Nâng cao khả năng chống nứt nhiệt
V (Vanadi) 0.35 – 0.5 Tạo hạt mịn, tăng độ cứng và độ bền mỏi nhiệt
Ni (Niken) ≤ 0.3 Cải thiện độ dai va đập
P + S ≤ 0.03 Giới hạn tạp chất để tăng độ tinh khiết của thép

Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa các nguyên tố hợp kim này, Thép 2367 có tính ổn định tổ chức cao khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ dao động mạnh, đồng thời duy trì độ cứng tốt sau nhiều chu kỳ nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép 2367

  • Độ cứng sau tôi và ram: 48 – 52 HRC
  • Giới hạn bền kéo: 1200 – 1400 MPa
  • Giới hạn chảy: 1000 – 1100 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: 12 – 14%
  • Mô-đun đàn hồi: 210 GPa
  • Độ dai va đập (Charpy): 35 – 50 J

Thép 2367 có khả năng chịu nhiệt vượt trội (làm việc liên tục ở 500 – 600°C mà vẫn duy trì tính chất cơ học ổn định). Khả năng chống mỏi nhiệt cao giúp thép không bị nứt gãy khi gia công trong khuôn ép hoặc khuôn đúc áp lực.

Ưu điểm của Thép 2367

  1. Chống nứt nhiệt tốt: Hàm lượng Molypden và Vanadi cao giúp vật liệu không bị nứt khi chịu biến thiên nhiệt độ lớn.
  2. Tính ổn định tổ chức cao: Ít biến dạng khi tôi, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao.
  3. Khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt vượt trội: So với thép 2343 và 2344, Thép 2367 có khả năng duy trì độ cứng cao hơn ở nhiệt độ cao.
  4. Tính gia công tốt: Có thể gia công cơ khí, cắt gọt, phay, tiện, mài hoặc đánh bóng dễ dàng.
  5. Dễ dàng nhiệt luyện: Không yêu cầu kỹ thuật phức tạp, thích hợp cho sản xuất quy mô lớn.

Nhược điểm của Thép 2367

  • Giá thành cao hơn so với các thép thông dụng như 2343 hoặc 2344.
  • Khả năng đánh bóng không cao bằng các thép khuôn gương như H13 ESR hoặc 1.2367 ESR.
  • Khi ram ở nhiệt độ cao cần kiểm soát kỹ để tránh hiện tượng giảm độ cứng do phân tán cacbit không đều.

Ứng dụng của Thép 2367

Nhờ đặc tính chịu nhiệt và độ bền cao, Thép 2367 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Khuôn đúc áp lực nhôm, kẽm: Chịu được chu kỳ nhiệt và áp lực lớn.
  • Khuôn ép nhựa nhiệt độ cao: Đảm bảo bề mặt chi tiết mịn, không biến dạng.
  • Khuôn rèn nóng, khuôn dập nóng: Giữ độ cứng cao trong quá trình làm việc.
  • Linh kiện hàng không – vũ trụ: Làm trục, bánh răng, chi tiết động cơ chịu tải cao.
  • Dụng cụ công nghiệp nặng: Dao cắt, trục vít ép nhựa, ống dẫn chịu nhiệt.

Quy trình nhiệt luyện của Thép 2367

Quy trình xử lý nhiệt tiêu chuẩn bao gồm:

  1. Gia nhiệt sơ bộ: 850 – 900°C.
  2. Tôi dầu hoặc khí: Gia nhiệt đến 1030 – 1050°C, sau đó làm nguội trong dầu hoặc khí áp suất cao.
  3. Ram: Nhiệt độ ram 550 – 650°C, giữ trong 2 – 3 giờ, có thể ram 2 – 3 lần để đạt độ cứng mong muốn.
  4. Nhiệt luyện bổ sung: Đối với yêu cầu chống nứt cao, có thể ram thêm lần thứ 3 ở 580°C.

Sau khi nhiệt luyện, cấu trúc thép đạt trạng thái mactenxit ram có độ bền và tính ổn định cao.

Gia công và xử lý bề mặt

Thép 2367 có thể gia công ở trạng thái ủ với độ cứng khoảng 200 HB. Các công đoạn như phay, tiện, mài và đánh bóng cần được thực hiện trước khi tôi cứng.

Một số phương pháp xử lý bề mặt thường dùng:

  • Nitro hóa: Tăng độ cứng bề mặt lên đến 1000 HV, giúp chống mài mòn.
  • Mạ crom cứng: Cải thiện khả năng chịu ăn mòn và tăng tuổi thọ khuôn.
  • Đánh bóng gương: Dành cho các chi tiết yêu cầu bề mặt phản chiếu cao.

So sánh Thép 2367 với các mác thép tương tự

Mác thép Tiêu chuẩn Đặc điểm nổi bật
1.2343 (H11) DIN Độ bền cao, chịu nhiệt tốt nhưng chống mài mòn kém hơn 2367
1.2344 (H13) DIN Cân bằng giữa độ cứng và độ dai, dễ gia công
1.2367 (2367) DIN Cải tiến với Mo và V cao hơn, chống nứt nhiệt vượt trội
SKD61 JIS Tương đương H13, phổ biến trong khuôn nhôm
8407 Uddeholm Phiên bản cao cấp của H13, chất lượng ESR cao hơn

Như vậy, Thép 2367 là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ khuôn dài và độ bền nhiệt cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép 2367

Trong những năm gần đây, ngành khuôn mẫu tại Việt Nam phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu sử dụng thép hợp kim chất lượng cao như 2367 ngày càng tăng. Các công ty sản xuất khuôn đúc nhôm, kẽm, hoặc ép nhựa nhiệt độ cao ưu tiên lựa chọn 2367 do vật liệu này giúp giảm chi phí bảo trì và kéo dài chu kỳ sử dụng khuôn.

Nhiều hãng thép nổi tiếng như Böhler (Áo), Uddeholm (Thụy Điển), Kind & Co (Đức) đều có sản phẩm tương đương với thép 2367, được nhập khẩu và phân phối bởi các đơn vị uy tín trong nước như Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan.

Kết luận

Thép 2367 là mác thép công cụ chịu nhiệt cao với khả năng chống nứt, chống mài mòn và độ bền vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các khuôn làm việc trong điều kiện khắc nghiệt như khuôn đúc áp lực, khuôn rèn nóng, hoặc chi tiết máy công nghiệp nặng. Với quy trình nhiệt luyện phù hợp, Thép 2367 mang lại tuổi thọ và hiệu suất làm việc vượt xa so với các mác thép thông thường như H11 hay H13.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Đồng Phi 18

    Ống Đồng Phi 18 Ống đồng phi 18 là gì? Ống đồng phi 18 là [...]

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì

    Tấm Inox 0.19mm Là Gì? Tấm Inox 0.19mm là một loại inox có độ dày [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316J1L

    Thép Inox Austenitic SUS316J1L Thép Inox Austenitic SUS316J1L là gì? Thép Inox Austenitic SUS316J1L là [...]

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17

    Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là gì? Thép Inox Martensitic X12CrMoS17 là [...]

    Thép không gỉ SUS410S

    Thép không gỉ SUS410S Thép không gỉ SUS410S là gì? Thép không gỉ SUS410S là [...]

    Cuộn Inox 409 2.5mm

    Cuộn Inox 409 2.5mm – Độ Dày Vượt Trội, Chịu Nhiệt Tốt, Ứng Dụng Công [...]

    Tại Sao Inox 2205 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox 2205 Lại Có Độ Bền Cao Hơn So Với Các Loại Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo