Thép 2380

Thép 2380

Thép 2380 là gì?

Thép 2380 là một loại thép công cụ hợp kim cao được sử dụng phổ biến trong ngành khuôn mẫu, đặc biệt là khuôn nhựa yêu cầu độ cứng cao và độ đánh bóng tốt. Mác thép này thuộc hệ thống tiêu chuẩn của Thyssenkrupp – Đức, và tương đương gần với các loại như DIN 1.2738 cải tiến hoặc P20+Ni được tinh luyện nâng cao.

Thép 2380 thường được cung cấp ở trạng thái đã tôi và ram sẵn (pre-hardened), thuận tiện cho gia công trực tiếp mà không cần qua xử lý nhiệt sau cùng. Nhờ đặc điểm này, nó trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác, tuổi thọ và bề mặt khuôn đẹp.

Thành phần hóa học của Thép 2380

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.35 – 0.45
Manganese (Mn) 1.2 – 1.6
Chromium (Cr) 1.8 – 2.1
Molybdenum (Mo) 0.2 – 0.35
Nickel (Ni) 0.9 – 1.2
Silicon (Si) ≤ 0.4
Sulfur (S) ≤ 0.005 (tinh luyện ESR nếu có)

Thép 2380 đôi khi được tinh luyện bằng công nghệ ESR (Electro Slag Remelting), giúp cải thiện cấu trúc bên trong, loại bỏ tạp chất và tăng khả năng đánh bóng – rất quan trọng trong ngành khuôn mẫu.

Tính chất cơ lý của Thép 2380

  • Độ cứng khi cung cấp: 290 – 330 HB (~30 – 35 HRC)
  • Có thể tôi đến: ~50 HRC nếu cần
  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ~950 – 1100 MPa
  • Độ bền va đập: Rất tốt nhờ tổ chức mịn và có nickel
  • Độ đánh bóng: Xuất sắc (nếu dùng loại ESR)
  • Khả năng gia công: Tốt
  • Khả năng hàn: Trung bình – khá (cần xử lý trước/sau khi hàn)

Ưu điểm của Thép 2380

  • Cứng sẵn (pre-hardened), có thể gia công CNC trực tiếp
  • Chịu mài mòn khá tốt, phù hợp với khuôn nhựa chịu ma sát
  • Dễ gia công, phù hợp tiện, phay, khoan, EDM…
  • Độ bóng bề mặt cao, thuận tiện làm khuôn trong ngành nhựa cao cấp
  • Tổ chức đồng đều, độ bền cơ học cao
  • ✅ Có thể nâng cấp bằng ESR để đáp ứng yêu cầu cao hơn (khuôn gương, khuôn quang học…)

Nhược điểm của Thép 2380

  • ❌ Không có khả năng chống ăn mòn cao như thép không gỉ – cần mạ hoặc xử lý nếu làm việc trong môi trường ẩm, hóa chất
  • ❌ Khó hàn nếu không xử lý đúng quy trình
  • ❌ Giá thành cao hơn thép P20 tiêu chuẩn

Ứng dụng của Thép 2380

Thép 2380 được sử dụng chủ yếu trong ngành khuôn mẫu công nghiệp và sản xuất nhựa kỹ thuật cao, đặc biệt khi yêu cầu:

1. Khuôn ép nhựa lớn

  • Vỏ TV, vỏ tủ lạnh, các sản phẩm nhựa kỹ thuật
  • Khuôn cần độ bóng cao để tạo bề mặt sản phẩm đẹp

2. Khuôn yêu cầu độ chính xác cao

  • Khuôn quang học, khuôn gương
  • Chi tiết nhựa kỹ thuật có độ phức tạp cao

3. Khuôn sản xuất hàng loạt

  • Nhờ độ bền và cứng sẵn, Thép 2380 phù hợp dùng lâu dài không cần xử lý nhiệt
  • Dễ bảo trì, tái gia công

4. Chi tiết máy

  • Các chi tiết yêu cầu chống mài mòn, chịu lực va đập nhưng không cần chống ăn mòn quá cao
  • Trục, con lăn, bánh răng cỡ trung

So sánh Thép 2380 với các mác khuôn phổ biến khác

Mác thép Cấp độ Độ cứng Đánh bóng Gia công Chống mài mòn Ghi chú
P20 Cơ bản 28 – 32 HRC Trung bình Tốt Trung bình Phổ biến
1.2738 Nâng cao 30 – 35 HRC Tốt Tốt Tốt Có Ni tăng dẻo dai
2380 Cao cấp 30 – 35 HRC Xuất sắc Rất tốt Tốt Thép cải tiến, có thể ESR
H13 (2344) Nhiệt độ cao 45 – 50 HRC Khá Trung bình Rất cao Dùng cho khuôn đúc nhôm
S136 (420 ESR) Không gỉ 48 – 52 HRC Rất tốt Khó hơn Tốt – rất tốt Chống gỉ, đắt

Kết luận

Thép 2380 là lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp sản xuất khuôn nhựa kỹ thuật cao, đặc biệt khi cần độ cứng sẵn, khả năng gia công và đánh bóng tốt. Với tổ chức thép đồng đều, độ cứng ổn định và tiềm năng tinh luyện ESR, mác thép này mang lại hiệu quả sản xuất cao, tiết kiệm thời gian và nâng cao tuổi thọ khuôn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Nhà phân phối thép khuôn cao cấp: 1.2738, 1.2311, 1.2344, 2380, H13, S136…
Cung cấp phiếu test, CO-CQ đầy đủ, cắt lẻ theo yêu cầu – Giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C106

    Đồng C106 Đồng C106 là gì? Đồng C106 là tên gọi theo tiêu chuẩn BS [...]

    Lục Giác Inox Phi 48mm

    Lục Giác Inox Phi 48mm – Kết Cấu Siêu Chắc, Gia Công Dễ, Bền Bỉ [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Axit Mạnh Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Axit Mạnh Không? Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không

    Inox 12X21H5T Có Bị Nhiễm Từ Không? Inox 12X21H5T là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 0.60mm Là Gì

    Tấm Inox 0.60mm Là Gì? Tấm Inox 0.60mm là loại tấm inox có độ dày [...]

    Ống Inox 321 Phi 50mm

    Ống Inox 321 Phi 50mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 230 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Công [...]

    So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn

    So sánh Inox 1.4501 với Inox 316L và 904L – Loại nào tốt hơn? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo