Thép 248 SV

Thép 248 SV

Thép 248 SV là gì?

Thép 248 SV là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến, thuộc nhóm thép dụng cụ cao cấp chuyên dùng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cực cao, khả năng giữ lưỡi sắc bén lâu dài và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là dòng thép được phát triển đặc biệt cho ngành gia công chính xác, sản xuất dao cụ cao cấp, khuôn mẫu và các chi tiết công nghiệp có yêu cầu cơ tính vượt trội.

Thép 248 SV có đặc trưng bởi hàm lượng carbon, vanadium và molypden cao, giúp hình thành lượng lớn cacbit mịn, phân bố đồng đều – mang lại độ bền mài mòn vượt trội và độ cứng lên đến trên 60 HRC. So với các loại thép truyền thống như 440C hay D2, thép 248 SV cho hiệu suất vượt trội trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép 248 SV

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ~1.2
Chromium (Cr) ~14.5 – 15.5
Molybdenum (Mo) ~1.0 – 2.0
Vanadium (V) ~3.0 – 4.0
Manganese (Mn) ≤ 0.5
Silicon (Si) ≤ 0.5
Phosphorus (P) ≤ 0.030
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng cao của V (vanadium)Mo (molypden) tạo ra các hạt cacbit cực nhỏ và cứng, tăng cường độ mài mòn và giảm nguy cơ nứt vỡ khi làm việc ở tải trọng lớn.

Tính chất cơ lý Thép 248 SV

Thép 248 SV mang lại một tổ hợp lý tưởng giữa độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng chống ăn mòn:

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 60 – 64 HRC
  • Độ bền kéo: 1800 – 2100 MPa
  • Độ bền mài mòn: Rất cao
  • Độ bền va đập: Trung bình – cao (tùy xử lý nhiệt)
  • Khả năng giữ cạnh cắt (edge retention): Xuất sắc
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ẩm, oxy hóa yếu
  • Từ tính:

So với các loại thép không gỉ thông thường như 420 hay 440C, thép 248 SV có hiệu suất vượt trội về độ bền mài mòn và khả năng giữ lưỡi, nhờ cấu trúc vi mô tối ưu hóa.

Ưu điểm Thép 248 SV

  • Độ cứng rất cao (trên 60 HRC) sau khi tôi và ram đúng kỹ thuật
  • Độ bền mài mòn và khả năng giữ lưỡi sắc lâu dài, thích hợp làm dao cụ cao cấp
  • Khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt
  • Cấu trúc ổn định, giảm nguy cơ biến dạng sau gia công nhiệt
  • Tính nhất quán cao, phù hợp với sản xuất hàng loạt yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt

Nhược điểm Thép 248 SV

  • Gia công khó hơn thép thông thường, do độ cứng và lượng cacbit cao
  • Chi phí cao, phù hợp cho các ứng dụng cao cấp, không đại trà
  • Khả năng hàn rất kém, không nên hàn trực tiếp
  • Yêu cầu xử lý nhiệt chuyên nghiệp, cần kiểm soát chặt chẽ để đạt hiệu suất tối ưu

Ứng dụng Thép 248 SV

Thép 248 SV được ứng dụng trong những lĩnh vực đòi hỏi cao về độ cứng, độ sắc và tuổi thọ làm việc, bao gồm:

  • Dao công nghiệp cao cấp (dao cắt nhựa, dao cắt giấy, dao thực phẩm chuyên dụng)
  • Dụng cụ y tế và dao phẫu thuật yêu cầu lưỡi bén và chống mài mòn cao
  • Dao gọt chính xác CNC, dao tiện, dao khắc kim loại
  • Khuôn ép nhựa kỹ thuật cần chống mài mòn mạnh
  • Dụng cụ cắt cho ngành da, dệt, cơ khí chính xác
  • Lưỡi dao kỹ thuật trong ngành chế biến gỗ và thực phẩm

Đặc biệt, trong ngành dao kéo cao cấp (premium cutlery), thép 248 SV là một lựa chọn nổi bật nhờ khả năng giữ cạnh cắt sắc bén và chống rỉ tương đối tốt.

Kết luận

Thép 248 SV là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu cực kỳ cao về độ cứng, độ bền mài mòn và khả năng giữ cạnh sắc. Với công nghệ luyện kim hiện đại và hàm lượng hợp kim tối ưu, thép này mang đến hiệu suất vượt trội so với nhiều loại thép martensitic truyền thống.

Tuy nhiên, người sử dụng cần lưu ý đến kỹ thuật xử lý nhiệt và gia công phù hợp để phát huy tối đa tiềm năng của vật liệu. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất dao công cụ, khuôn mẫu kỹ thuật, hoặc những ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi tuổi thọ làm việc dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại thép không gỉ martensitic, thép dụng cụ cao cấp – bao gồm 248 SV, 1.4112, 1.4034, 1.4125, M390, và nhiều mác thép dao cắt khác.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép XM7

    Thép XM7 Thép XM7 là gì? Thép XM7 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Inox 1.4878

    Inox 1.4878 Inox 1.4878 là gì? Inox 1.4878, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Tấm Inox 301 0.70mm

    Tấm Inox 301 0.70mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Độ Cứng Cao Và Gia [...]

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 1.4424 Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? Inox 1.4424 là một trong [...]

    Tấm Inox 316 25mm

    Tấm Inox 316 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 25mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 114 – Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không

    Inox S31803 Có Thực Sự Chống Ăn Mòn Tốt Trong Môi Trường Hóa Chất Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo