Thép 253 MA

thép X10CrNiNb18.9

Thép 253 MA

Thép 253 MA là gì?

Thép 253 MA là thép không gỉ Austenitic đặc biệt, thuộc nhóm inox chịu nhiệt và chống oxy hóa cao, được thiết kế để chống ăn mòn cao trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất oxy hóa mạnh. Đây là loại thép siêu Austenitic với hàm lượng Crom, Niken và Molybdenum cao, giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa, ăn mòn nhiệt và ứng suất.

Thép 253 MA được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, xử lý khí và hơi, lò hơi, lò đốt và các thiết bị chịu nhiệt cao, nơi tuổi thọ dài hạn, hiệu suất ổn định và bảo trì thấp là bắt buộc.

Thành phần hóa học của Thép 253 MA

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 22 – 23%
  • Ni (Niken): 14 – 15%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • N (Nitơ): ≤ 0,2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,01%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Cr, Ni và Mo cao giúp thép 253 MA chống ăn mòn nhiệt, ăn mòn oxi hóa và ăn mòn ứng suất. Nitơ bổ sung độ bền kéo và duy trì cấu trúc Austenitic ổn định ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép 253 MA

  • Độ bền kéo (Rm): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 180 – 210 HB
  • Khả năng gia công: Khó hơn thép Austenitic thông thường; cần dụng cụ hợp kim cứng.
  • Khả năng hàn: Tốt; hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, đặc biệt chống ăn mòn Clorua, axit, oxy hóa và nhiệt độ cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 1100°C, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cực cao.

Ưu điểm của Thép 253 MA

  1. Chống ăn mòn nhiệt và hóa chất xuất sắc, đặc biệt trong môi trường oxy hóa mạnh.
  2. Khả năng chống ăn mòn Clorua và pitting tốt, duy trì độ bền cơ học trong môi trường ăn mòn.
  3. Cơ tính dẻo dai và bền kéo cao, phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt và áp suất cao.
  4. Khả năng hàn và gia công tốt, thích hợp chế tạo thiết bị phức tạp.
  5. Tuổi thọ dài, bảo trì thấp, giảm chi phí vận hành thiết bị công nghiệp.

Nhược điểm của Thép 253 MA

  • Chi phí cao, do hàm lượng hợp kim đặc biệt.
  • Gia công khó hơn inox 304/316, cần dụng cụ hợp kim cứng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn mạnh ngoài Clorua và nhiệt độ thấp.

Ứng dụng của Thép 253 MA

  • Ngành năng lượng và điện:
    Lò hơi, lò đốt, thiết bị xử lý khí và hơi, bồn chứa chịu nhiệt cao.
  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Bồn phản ứng, đường ống và van chịu nhiệt độ và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành hàng hải và môi trường biển:
    Ống dẫn, chi tiết cơ khí chịu nhiệt và ăn mòn Clorua.
  • Ngành cơ khí và sản xuất máy:
    Chi tiết máy chịu tải cao, nhiệt độ và môi trường oxy hóa mạnh.
  • Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị tiếp xúc hóa chất, axit nhẹ, nơi yêu cầu chống ăn mòn nhiệt và bền cơ học.

So sánh Thép 253 MA với các mác inox khác

  • So với 316/316L: 253 MA vượt trội về khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và ăn mòn Clorua.
  • So với 904L: 253 MA có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn Clorua tốt hơn trong môi trường nhiệt độ cao.
  • So với 254SMO: 254SMO vượt trội trong chống ăn mòn hóa học, nhưng 253 MA ưu thế về chống ăn mòn nhiệt và chịu tải cao.

Quy trình gia công Thép 253 MA

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; kiểm soát tốc độ do hợp kim chống nhiệt cao.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền chắc, hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 253 MA là inox Austenitic chịu nhiệt siêu cao và chống ăn mòn vượt trội, cơ tính dẻo dai, chịu được Clorua, axit, oxy hóa và nhiệt độ cực cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho thiết bị công nghiệp năng lượng, hóa chất, lò hơi, dầu khí, hàng hải và môi trường nhiệt độ cao, mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 04Cr18Ni10Nb40

    Thép 04Cr18Ni10Nb40 Thép 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Thép 04Cr18Ni10Nb40 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 13 – Giải Pháp Gia Công Chính Xác, Tiết [...]

    Inox 2507 Có Chịu Được Môi Trường Axit Và Hóa Chất Mạnh Không

    Inox 2507 Có Chịu Được Môi Trường Axit Và Hóa Chất Mạnh Không? Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Nên Chọn Đồng 2.0500 Cho Dự Án Cơ Khí Chính Xác

    Tại Sao Nên Chọn Đồng 2.0500 Cho Dự Án Cơ Khí Chính Xác? Trong ngành [...]

    Đồng CZ109

    Đồng CZ109 Đồng CZ109 là gì? Đồng CZ109 là một loại đồng thau có tỷ [...]

    Tìm hiều về Inox SUS329J1

    Tìm hiều về Inox SUS329J1 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Cuộn Inox 321 1.5mm

    Cuộn Inox 321 1.5mm – Siêu Cứng, Siêu Bền Nhiệt, Lý Tưởng Cho Ứng Dụng [...]

    Đồng CB101

    Đồng CB101 Đồng CB101 là gì? Đồng CB101 là tên gọi trong tiêu chuẩn BS [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo