Thép 254SMO

Thép 2346

Thép 254SMO

Thép 254SMO là gì?

Thép 254SMO là thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc nhóm super-austenitic stainless steel, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cực cao trong môi trường Clorua và các hóa chất oxy hóa mạnh. Thép 254SMO chứa hàm lượng Crom, Niken, Molypden và Nitơ rất cao, mang đến khả năng chống ăn mòn pitting, ăn mòn khe hở và ăn mòn ứng suất vượt trội.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, năng lượng và thực phẩm cao cấp, nơi yêu cầu tuổi thọ dài hạn, bảo trì thấp và khả năng chịu ăn mòn tối ưu.

Thành phần hóa học của Thép 254SMO

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,020%
  • Cr (Crom): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 18 – 20%
  • Mo (Molypden): 6 – 7%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • N (Nitơ): 0,20 – 0,25%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 0,8%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,010%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Molypden, Niken, Nitơ và Đồng cao giúp thép 254SMO chống ăn mòn pitting, khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường Clorua và hóa chất oxy hóa mạnh. Crom và Niken cao duy trì cấu trúc Austenitic ổn định và cơ tính bền vững.

Tính chất cơ lý của Thép 254SMO

  • Độ bền kéo (Rm): 620 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 300 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 190 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Tốt nhưng cần dụng cụ hợp kim cứng.
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; mối hàn bền chắc, hạn chế biến dạng.
  • Khả năng chống ăn mòn: Cực kỳ cao, đặc biệt chống ăn mòn Clorua, pitting và khe hở.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 600°C, thích hợp cho môi trường nhiệt độ vừa phải và hóa chất mạnh.

Ưu điểm của Thép 254SMO

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt đối, đặc biệt trong môi trường Clorua, axit và hóa chất oxy hóa.
  2. Cơ tính dẻo dai và bền kéo cao, phù hợp cho chi tiết máy, bồn chứa và đường ống chịu ăn mòn cao.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt, thích hợp chế tạo thiết bị công nghiệp phức tạp.
  4. Tuổi thọ cao, bảo trì thấp, giảm chi phí vận hành trong các ứng dụng công nghiệp.
  5. Ứng dụng đa dạng, từ ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, năng lượng, thực phẩm đến dược phẩm.

Nhược điểm của Thép 254SMO

  • Chi phí cao, do hàm lượng Cr, Ni, Mo, Cu và N cao.
  • Gia công khó hơn inox 304/316, cần dụng cụ hợp kim cứng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Không thích hợp cho nhiệt độ cực cao liên tục trên 600°C.

Ứng dụng của Thép 254SMO

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa axit mạnh, bình phản ứng, đường ống và van chịu ăn mòn cực cao.
  • Ngành dầu khí và năng lượng:
    Thiết bị khai thác và chế biến dầu khí, đường ống chịu Clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  • Ngành xử lý nước biển và nước công nghiệp:
    Trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn và phụ kiện tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm cao cấp:
    Bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc tiếp xúc với hóa chất nhẹ và axit thực phẩm.
  • Ngành cơ khí và sản xuất máy:
    Trục, bulông, đai ốc, chi tiết máy chịu ăn mòn hóa chất và Clorua.

So sánh Thép 254SMO với các mác inox khác

  • So với 316/316L: 254SMO vượt trội về chống ăn mòn Clorua nhờ hàm lượng Mo và N cao hơn.
  • So với 904L: 254SMO chống ăn mòn Clorua và axit mạnh hơn nhờ bổ sung Mo cao và Nitơ ổn định.
  • So với Sanicro 28: 254SMO có khả năng chống ăn mòn pitting tương đương hoặc cao hơn trong môi trường Clorua nồng độ cao.

Quy trình gia công Thép 254SMO

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; kiểm soát tốc độ do hàm lượng Ni và Mo cao.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền chắc và hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 254SMO là inox Austenitic siêu chống ăn mòn, cơ tính dẻo dai, chịu được Clorua, axit mạnh và hóa chất oxy hóa, lý tưởng cho thiết bị công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển, năng lượng, thực phẩm và môi trường biển khắc nghiệt. Thép 254SMO mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì, là lựa chọn tối ưu trong các ứng dụng công nghiệp cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C31600

    Đồng C31600 Đồng C31600 là gì? Đồng C31600 là một loại hợp kim thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 21 – Giải Pháp Chịu Nhiệt Tốt Nhất Cho [...]

    Thép Inox 00Cr17Mo

    Thép Inox 00Cr17Mo Thép Inox 00Cr17Mo là gì? Thép Inox 00Cr17Mo là một loại thép [...]

    Ống Inox 316 Phi 45mm

    Ống Inox 316 Phi 45mm – Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Giới Thiệu [...]

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không. Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này

    Inox S32001 Có Dễ Hàn Không? Cần Lưu Ý Gì Khi Hàn Loại Inox Này? [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Inox UNS S43400

    Inox UNS S43400 Inox UNS S43400 là gì? Inox UNS S43400, còn được gọi là [...]

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo