Thép 2Cr13

Thép 2Cr13

Thép 2Cr13 là gì?

Thép 2Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic, có thành phần chính là sắt (Fe) pha với khoảng 13% crom (Cr) và hàm lượng carbon cao hơn so với thép 1Cr13, thường vào khoảng 0.20%–0.30%. Nhờ đó, thép 2Cr13 có khả năng tôi cứng và độ cứng cao hơn, thích hợp trong các ứng dụng cơ khí chịu mài mòn và tải trọng va đập vừa phải. Đây là vật liệu tiêu chuẩn được dùng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo dao kéo, trục, bánh răng và các chi tiết cơ khí cần độ cứng sau nhiệt luyện.

Thép 2Cr13 còn có các tên gọi tương đương như SUS420J1 (theo tiêu chuẩn Nhật Bản), X20Cr13 (theo tiêu chuẩn DIN EN), AISI 420 (theo Mỹ) hoặc UNS S42000. Với khả năng chống ăn mòn trung bình nhưng độ cứng cao sau tôi luyện, 2Cr13 là một trong những loại thép inox giá rẻ được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam.

Thành phần hóa học Thép 2Cr13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.16 – 0.25
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

So với 1Cr13, thép 2Cr13 có hàm lượng carbon cao hơn, giúp tăng khả năng tôi cứng lên đến 50–56 HRC. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn lại giảm nhẹ khi carbon tăng.

Tính chất cơ lý Thép 2Cr13

  • Độ cứng sau tôi luyện: 50 – 56 HRC
  • Độ bền kéo: 650 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy: 350 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 18% (phụ thuộc trạng thái ủ hoặc tôi)
  • Tính hàn: Kém, dễ nứt nếu không xử lý đúng
  • Tính từ:
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn thép carbon, nhưng kém hơn inox 304
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: Dưới 450°C

Tính chất martensitic giúp thép 2Cr13 có khả năng chịu mài mòn, chống biến dạng và chịu va đập tốt hơn 1Cr13, nhưng vẫn không phù hợp với môi trường axit mạnh, nước biển hay hóa chất ăn mòn cao.

Ưu điểm Thép 2Cr13

  • Tôi cứng tốt, độ cứng cao sau nhiệt luyện
  • Chịu mài mòn và va đập cơ học khá tốt
  • Giá thành rẻ hơn nhiều so với inox austenitic
  • Gia công cơ khí dễ dàng khi ở trạng thái ủ
  • Khả năng chống ăn mòn tương đối trong môi trường nhẹ, trung tính

Nhược điểm Thép 2Cr13

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316
  • Tính hàn thấp, cần gia nhiệt trước và ủ sau nếu cần hàn
  • Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh, nước biển
  • Giòn ở nhiệt độ thấp nếu xử lý nhiệt không chuẩn

Ứng dụng Thép 2Cr13

Với độ cứng cao, khả năng mài bóng và chống ăn mòn tương đối, thép 2Cr13 được sử dụng trong nhiều ngành:

  • Sản xuất dao kéo, dao công nghiệp, dao phẫu thuật cơ bản
  • Làm trục bơm, cánh bơm, bánh răng trong môi trường nước sạch
  • Chi tiết máy trong ngành thực phẩm, hóa mỹ phẩm nhẹ
  • Khuôn ép nhựa thông thường
  • Dụng cụ cầm tay, tua vít, lưỡi dao cắt thực phẩm
  • Ốc vít inox chịu lực trong kết cấu cơ khí
  • Van, phụ kiện ngành nước, trục quay tốc độ cao

Tùy theo trạng thái nhiệt luyện (ủ, tôi hoặc ram), thép 2Cr13 có thể có độ cứng và tính chất rất khác nhau – cần chọn đúng dạng vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng.

So sánh Thép 2Cr13 với các loại thép không gỉ khác

Mác thép Cấu trúc Độ cứng tối đa Chống ăn mòn Ứng dụng chính
1Cr13 Martensitic 45 – 50 HRC Trung bình Dao kéo phổ thông, trục, ốc vít
2Cr13 Martensitic 50 – 56 HRC Trung bình khá Dao công nghiệp, khuôn, bánh răng
3Cr13 Martensitic 52 – 58 HRC Tốt hơn Lưỡi dao cao cấp, thiết bị y tế, khuôn chính xác
SUS304 Austenitic Không tôi cứng Rất cao Thiết bị y tế, bồn chứa hóa chất, kiến trúc
SUS316 Austenitic Không tôi cứng Rất cao Môi trường biển, axit, công nghiệp nặng

Kết luận

Thép 2Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí cần độ cứng cao, chịu mài mòn và va đập tốt, trong khi vẫn giữ mức chi phí tiết kiệm hơn nhiều so với các loại inox cao cấp. Nhược điểm về khả năng chống ăn mòn có thể được kiểm soát nếu ứng dụng trong môi trường phù hợp như nước sạch, môi trường trung tính hoặc trong nhà xưởng.

Nếu bạn cần một loại inox tôi được, dễ gia công, chống gỉ nhẹ, dùng làm dao, trục, khuôn nhựa, bánh răng… thì 2Cr13 chính là lựa chọn phù hợp cả về kỹ thuật và kinh tế.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Nhà cung cấp chuyên nghiệp các loại thép không gỉ như 1Cr13, 2Cr13, 3Cr13, SUS420J1, SUS420J2 và các vật liệu đặc biệt theo yêu cầu.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 2304 Có Thể Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Thông Thường Không

    Inox 2304 Có Thể Thay Thế Inox 304 Trong Các Ứng Dụng Thông Thường Không? [...]

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Lâu Dài Trong Môi Trường Nước Mặn Không

    Inox 329 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Lâu Dài Trong Môi Trường Nước Mặn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 23 – Vật Liệu Cao Cấp Cho Gia Công [...]

    Tấm Inox 440 50mm

    Tấm Inox 440 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Cách Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền

    Cách Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền 1. Giới thiệu [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox 14462? 1. Giới [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Loại Khí Hàn Nào Được Khuyến Nghị Khi Hàn Inox 314 Bằng Phương Pháp TIG

    Loại Khí Hàn Nào Được Khuyến Nghị Khi Hàn Inox 314 Bằng Phương Pháp TIG? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo