Thép 309
Thép 309 là gì?
Thép 309 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni cao, thuộc nhóm inox 300 series, được phát triển để chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao. Thép 309 nổi bật nhờ hàm lượng Crom (Cr) cao từ 22 – 24% và Niken (Ni) 12 – 15%, giúp thép chịu được nhiệt độ cao và môi trường oxy hóa mạnh mà vẫn giữ cơ tính và tính dẻo ổn định.
Thép 309 thường được sử dụng trong lò hơi, thiết bị nung, chi tiết chịu nhiệt, ống dẫn nhiệt độ cao, tấm kim loại chịu nhiệt và các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và ăn mòn vừa phải.
Thành phần hóa học của Thép 309
Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:
- C (Carbon): ≤ 0.20%
- Cr (Crom): 22 – 24%
- Ni (Niken): 12 – 15%
- Mn (Mangan): 1 – 2%
- Si (Silic): 0.6 – 1.5%
- P (Phốt pho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- N (Nitơ): ≤ 0.10%
- Fe (Sắt): Còn lại
Hàm lượng Cr và Ni cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn nhiệt độ cao và ổn định Austenitic.
Tính chất cơ lý của Thép 309
- Độ bền kéo (Rm): 515 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
- Độ cứng (HB): 160 – 210 HB
- Khả năng chịu nhiệt: Dài hạn 870°C, ngắn hạn tới 1.050°C trong môi trường oxi hóa.
- Khả năng hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ hàm lượng Carbon kiểm soát.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường oxy hóa mạnh, hơi nước, dung dịch kiềm nhẹ.
Ưu điểm của Thép 309
- Chịu nhiệt độ cao tốt, ổn định ở 870 – 1.050°C.
- Chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt độ cao, thích hợp môi trường khắc nghiệt.
- Cơ tính ổn định và dẻo dai, dễ gia công cơ khí và hàn.
- Mối hàn ổn định, thích hợp chi tiết chịu nhiệt.
- Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp nặng đến lò hơi và thiết bị nhiệt.
Nhược điểm của Thép 309
- Giá thành cao hơn inox 200 series, do hàm lượng Ni cao.
- Khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh kém hơn inox 316, không dùng cho môi trường clorua mạnh.
- Khả năng chống mài mòn cơ học không cao, cần gia công bề mặt nếu ứng dụng tải trọng lớn.
Ứng dụng của Thép 309
- Ngành công nghiệp nhiệt và lò hơi:
Dùng cho ống dẫn nhiệt, tấm chịu nhiệt, buồng đốt, lò nung và thiết bị chịu nhiệt cao. - Ngành cơ khí chế tạo:
Dùng cho bu lông chịu nhiệt, trục, tấm kim loại, chi tiết máy CNC trong môi trường nóng. - Ngành kiến trúc và trang trí công nghiệp:
309 được ứng dụng cho cấu kiện chịu nhiệt, mặt dựng lò, vỏ bồn chịu nhiệt, nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao. - Ngành hóa chất nhẹ:
Sử dụng cho thiết bị xử lý hơi nước, dung dịch kiềm nhẹ nhờ cơ tính và chống oxy hóa tốt.
So sánh Thép 309 với các mác inox khác
- So với 304/304L: 309 chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa tốt hơn, giá thành cao hơn.
- So với 316/316L: 309 chịu nhiệt tốt hơn, nhưng chống clorua kém hơn, thích hợp môi trường nhiệt nhưng không mặn.
- So với 201/202: 309 chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, dùng cho môi trường công nghiệp nặng.
Quy trình gia công Thép 309
- Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực; phù hợp tấm kim loại chịu nhiệt.
- Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ kiểm soát Carbon và Ni.
- Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài với dụng cụ hợp kim chịu nhiệt.
- Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn bề mặt.
Kết luận
Thép 309 là inox Austenitic Cr-Ni chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống oxy hóa, cơ tính ổn định, mối hàn an toàn, thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt, tấm kim loại, ống dẫn, bu lông, chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn bền bỉ, kinh tế và đáng tin cậy, đáp ứng các ứng dụng ổn định cơ tính và chống oxy hóa cao ở nhiệt độ khắc nghiệt.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |