Thép 309S24

thép X10CrNiNb18.9

Thép 309S24

Thép 309S24 là gì?

Thép 309S24 là thép không gỉ Austenitic nhóm 309, nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa xuất sắc, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ. Đây là loại inox ổn định, có hàm lượng Cr và Ni cao, giúp duy trì cấu trúc Austenitic bền vững, chống nứt và biến dạng khi tiếp xúc nhiệt độ cao.

Thép 309S24 thường được ứng dụng trong lò hơi, lò nung, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng và các thiết bị chịu nhiệt công nghiệp, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài và khả năng chống oxy hóa.

Thành phần hóa học của Thép 309S24

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 23 – 25%
  • Ni (Niken): 12 – 14%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Crom và Niken cao giúp thép 309S24 chống oxy hóa và duy trì cơ tính Austenitic ở nhiệt độ cao, trong khi hàm lượng Carbon thấp giảm nguy cơ hình thành cacbua tại ranh giới hạt, hạn chế ăn mòn hạt sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép 309S24

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 200 HB
  • Khả năng gia công: Tốt; cần dụng cụ hợp kim cứng khi gia công cơ khí phức tạp.
  • Khả năng hàn: Rất tốt; mối hàn ổn định, hạn chế biến dạng và nứt hạt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí và hóa chất nhẹ; đặc biệt ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 950°C, ngắn hạn tới 1050°C.

Ưu điểm của Thép 309S24

  1. Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa xuất sắc, thích hợp cho thiết bị công nghiệp nhiệt độ cao.
  2. Cơ tính dẻo dai và bền kéo cao, phù hợp với chi tiết máy và kết cấu chịu lực.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt, hạn chế biến dạng khi hàn.
  4. Khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí và hóa chất nhẹ, đặc biệt ổn định sau hàn.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì cho thiết bị nhiệt.

Nhược điểm của Thép 309S24

  • Chi phí cao hơn thép 304/316 do hàm lượng Cr và Ni cao.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép 303, cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt thích hợp.
  • Không chống ăn mòn Clorua mạnh, không thích hợp cho môi trường muối đậm đặc hoặc hóa chất ăn mòn cao.

Ứng dụng của Thép 309S24

  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Lò hơi, lò nung, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng, van và bơm chịu nhiệt.
  • Ngành công nghiệp hóa chất nhẹ:
    Bình chứa hóa chất nhẹ, thiết bị phản ứng, đường ống chịu nhiệt.
  • Ngành hàng hải và môi trường biển:
    Một số cấu kiện chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ, hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nước biển đậm đặc.
  • Ngành cơ khí:
    Trục, chi tiết máy và kết cấu cần chịu nhiệt và lực kéo cao.

So sánh Thép 309S24 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 309S24 chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt hơn hẳn, phù hợp cho môi trường nhiệt độ cao.
  • So với 316/316L: 316L chống ăn mòn Clorua tốt hơn, nhưng 309S24 vượt trội về khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  • So với 321: 321 ổn định hạt nhờ Titan; 309S24 vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao và chịu oxy hóa.

Quy trình gia công Thép 309S24

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; dễ dàng cắt và định hình chi tiết.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền, hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống oxy hóa và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 309S24 là inox Austenitic chịu nhiệt cao, chống oxy hóa và cơ tính ổn định, thích hợp cho chi tiết máy, bồn chứa, đường ống và thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ. Thép 309S24 mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì trong các ứng dụng công nghiệp nhiệt, hóa chất nhẹ và cơ khí.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 75 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Gia Công [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 11

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 11 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 11 là gì? Lục [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 22

    Lục Giác Đồng Thau Phi 22 Lục Giác Đồng Thau Phi 22 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Martensitic S40300

    Thép Inox Martensitic S40300 Thép Inox Martensitic S40300 là gì? Thép Inox Martensitic S40300 là [...]

    30Cr13 material

    30Cr13 material 30Cr13 material là gì? 30Cr13 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 10

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 10 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Inox 329 So Với Inox Duplex – Loại Nào Tốt Hơn

    Inox 329 So Với Inox Duplex – Loại Nào Tốt Hơn? Inox 329 và Inox [...]

    Đồng CuZn39Pb2

    Đồng CuZn39Pb2 Đồng CuZn39Pb2 là gì? Đồng CuZn39Pb2 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo