Thép 310S

thép X10CrNiNb18.9

Thép 310S

Thép 310S là gì?

Thép 310S là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni cao, thuộc nhóm inox 300 series, nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cực cao và chống oxy hóa vượt trội. So với thép 310 thông thường, 310S có hàm lượng Carbon thấp hơn, giúp ổn định mối hàn và chống ăn mòn liên kết hàn tốt hơn, phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt cao và môi trường ăn mòn vừa phải.

Thép 310S được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp lò hơi, lò nung, ống dẫn nhiệt độ cao, tấm chịu nhiệt, bu lông chịu nhiệt và các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và oxy hóa mạnh.

Thành phần hóa học của Thép 310S

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 19 – 22%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1.5% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Carbon thấp giúp giảm rạn nứt mối hàn, trong khi Cr và Ni cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép 310S

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 210 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Dài hạn 1.050°C, ngắn hạn tới 1.100°C trong môi trường oxi hóa.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ Carbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nhiệt độ cao, hơi nước, dung dịch kiềm nhẹ.

Ưu điểm của Thép 310S

  1. Chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa vượt trội, ổn định ở môi trường 1.050°C dài hạn.
  2. Khả năng chống ăn mòn liên kết hàn tốt, nhờ Carbon thấp.
  3. Cơ tính ổn định và dẻo dai, dễ gia công cơ khí và hàn.
  4. Ứng dụng đa dạng trong công nghiệp nhiệt và thiết bị chịu nhiệt cao.
  5. Mối hàn ổn định, giảm nguy cơ rạn nứt mối hàn.

Nhược điểm của Thép 310S

  • Chi phí cao hơn inox 304/316, do hàm lượng Cr và Ni cao.
  • Khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh kém hơn inox 316, không dùng cho môi trường clorua mạnh.
  • Khả năng chống mài mòn cơ học không cao, cần gia công bề mặt nếu ứng dụng chịu lực cơ học lớn.

Ứng dụng của Thép 310S

  • Ngành công nghiệp nhiệt:
    Dùng cho ống dẫn nhiệt, tấm chịu nhiệt, buồng đốt, lò nung, bồn chịu nhiệt, nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho bu lông chịu nhiệt, trục, tấm kim loại, chi tiết máy CNC trong môi trường nóng.
  • Ngành hóa chất nhẹ:
    Sử dụng cho thiết bị xử lý hơi nước, dung dịch kiềm nhẹ, nhờ cơ tính và chống oxy hóa tốt.
  • Ngành kiến trúc và trang trí công nghiệp:
    310S được ứng dụng cho cấu kiện chịu nhiệt, vỏ bồn chịu nhiệt, mặt dựng lò, nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao.

So sánh Thép 310S với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 310S chịu nhiệt và oxy hóa vượt trội, giá thành cao hơn.
  • So với 316/316L: 310S chịu nhiệt tốt hơn, nhưng chống clorua kém hơn, thích hợp môi trường nhiệt nhưng không mặn.
  • So với 309: 310S ổn định mối hàn và chống ăn mòn liên kết hàn tốt hơn, thích hợp cho chi tiết hàn trong môi trường nhiệt cao.

Quy trình gia công Thép 310S

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực; phù hợp tấm kim loại chịu nhiệt.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ kiểm soát Carbon thấp.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài với dụng cụ hợp kim chịu nhiệt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn bề mặt.

Kết luận

Thép 310S là inox Austenitic Cr-Ni chịu nhiệt cao và Carbon thấp, nổi bật với khả năng chống oxy hóa, cơ tính ổn định và mối hàn an toàn, thích hợp cho chi tiết chịu nhiệt, tấm kim loại, ống dẫn, bu lông, chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn bền bỉ, kinh tế và đáng tin cậy, đáp ứng các ứng dụng ổn định cơ tính và chống oxy hóa vượt trội ở nhiệt độ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là gì? Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3Pb là một loại đồng thau đặc biệt [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Tấm Đồng 0.3mm

    Tấm Đồng 0.3mm Tấm đồng 0.3mm là gì? Tấm đồng 0.3mm là dải đồng lá [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Đồng C61400

    Đồng C61400 Đồng C61400 là gì? Đồng C61400, còn được gọi là Aluminum Bronze C61400, [...]

    Cuộn Đồng 0.55mm

    Cuộn Đồng 0.55mm Cuộn đồng 0.55mm là gì? Cuộn đồng 0.55mm là dải đồng lá [...]

    Tấm Inox 430 0.14mm

    Tấm Inox 430 0.14mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng C35330

    Đồng C35330 Đồng C35330 là gì? Đồng C35330 là một loại đồng thau có chì [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo