Thép 321

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép 321

Thép 321 là gì?

Thép 321 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni được ổn định hóa bằng Titan (Ti), giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbua Cr tại mối hànchống ăn mòn liên kết hàn hiệu quả. Thép 321 được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt cao, môi trường oxi hóa và các ứng dụng chịu tải nhiệt lâu dài, thích hợp cho các chi tiết bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nước, lò nung và thiết bị hóa chất.

Thép 321 phổ biến trong các ngành hàng hải, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và thiết bị chịu nhiệt, đặc biệt cho các chi tiết ống, bồn, van, tấm kim loại và chi tiết máy CNC chịu nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép 321

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 12%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × C (tỉ lệ bù trừ cacbua)
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Titan giúp ổn định cấu trúc Austenitic, ngăn ngừa sự hình thành cacbua Cr tại mối hàn và giữ được khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép 321

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: 870°C trong môi trường oxi hóa; 425°C – 870°C khi ứng dụng nhiệt lâu dài.
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ Titan ổn định cacbua.
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua nhẹ, nước biển, axit loãng và hóa chất công nghiệp.

Ưu điểm của Thép 321

  1. Chống ăn mòn mối hàn xuất sắc, nhờ Titan ổn định cacbua.
  2. Chịu nhiệt tốt, phù hợp cho thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao lâu dài.
  3. Cơ tính ổn định, độ bền kéo và độ dai cao.
  4. Dễ gia công và hàn, ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo và thiết bị chịu nhiệt.
  5. Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm của Thép 321

  • Chi phí cao hơn thép 304/304L, do bổ sung Titan và quá trình ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua mạnh kém hơn thép 316/316L.
  • Độ cứng thấp hơn thép làm cứng lạnh (301/301LN), cần gia công cơ học nếu muốn tăng cứng.

Ứng dụng của Thép 321

  • Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm:
    Sản xuất bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị trao đổi nhiệt, nhờ khả năng chống ăn mòn mối hàn và chịu nhiệt tốt.
  • Ngành thực phẩm:
    Dùng cho thiết bị chế biến thực phẩm, nồi hơi, tấm kim loại, đảm bảo vệ sinh và chịu nhiệt.
  • Ngành hàng hải và năng lượng:
    Ứng dụng cho chi tiết tiếp xúc với nước biển, hơi nước hoặc môi trường oxi hóa nhiệt độ cao.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Sử dụng cho chi tiết máy CNC, bu lông, trục, vỏ máy và tấm kim loại chịu nhiệt, nhờ cơ tính ổn định và khả năng hàn tốt.

So sánh Thép 321 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 321 chịu nhiệt và chống ăn mòn mối hàn tốt hơn nhờ Titan ổn định cacbua.
  • So với 316/316L: 321 khả năng chống ăn mòn thấp hơn trong môi trường clorua mạnh, nhưng có ưu thế về chịu nhiệt lâu dài.
  • So với 301/301LN: 321 khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn, nhưng độ bền cơ học thấp hơn thép làm cứng lạnh.

Quy trình gia công Thép 321

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma, thủy lực.
  2. Hàn: TIG, MIG; không cần xử lý nhiệt sau hàn nhờ Titan ổn định mối hàn.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài dễ dàng với dụng cụ hợp kim cứng.
  4. Làm cứng bề mặt (nếu cần): Có thể thực hiện qua biến dạng cơ học để tăng cơ tính bề mặt.

Kết luận

Thép 321 là inox Austenitic Cr-Ni ổn định Titan, nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn, chịu nhiệt lâu dài và cơ tính ổn định, thích hợp cho các chi tiết bồn chứa, ống dẫn, van, tấm kim loại và chi tiết máy CNC chịu nhiệt trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, hàng hải và cơ khí chế tạo. Đây là lựa chọn bền bỉ, an toàn và hiệu quả, đáp ứng các ứng dụng cần chống ăn mòn tại mối hàn, chịu nhiệt và hàn an toàn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thành Phần Hóa Học Như Thế Nào? Inox 15X18H12C4TЮ là một loại [...]

    0Cr18Ni10Ti material

    0Cr18Ni10Ti material 0Cr18Ni10Ti material là gì? 0Cr18Ni10Ti material là thép không gỉ austenitic ổn định [...]

    Vật liệu 347S31

    Vật liệu 347S31 Vật liệu 347S31 là gì? Vật liệu 347S31 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox SAE 51430F

    Thép Inox SAE 51430F Thép Inox SAE 51430F là gì? Thép Inox SAE 51430F là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 114 – Chịu Lực Cao, Chống Gỉ Vượt Trội [...]

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28

    Tìm hiểu về Inox X8Cr28 và Ứng dụng của nó Inox X8Cr28 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMo18.10

    Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 là gì? Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 là [...]

    Vật liệu 1.4028

    Vật liệu 1.4028 Vật liệu 1.4028 là gì? Vật liệu 1.4028 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo