Thép 330

Thép 2346

Thép 330

Thép 330 là gì?

Thép 330 là một inox Austenitic chịu nhiệt cao, thuộc nhóm thép không gỉ chịu nhiệt và chống oxy hóa, được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao liên tục. Loại thép này được biết đến với khả năng chống oxy hóa tuyệt vời, đồng thời duy trì cơ tính dẻo dai và ổn định Austenitic ở nhiệt độ lên tới 1100°C.

Thép 330 thường được ứng dụng trong lò hơi, lò đốt, lò nung, nồi hơi công nghiệp, thiết bị xử lý khí và hóa chất, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn oxy hóa lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép 330

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 19 – 22%
  • Ni (Niken): 34 – 37%
  • Mn (Mangan): ≤ 1%
  • Si (Silic): 1 – 2%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Ni cao giúp tăng cường độ bền và ổn định Austenitic ở nhiệt độ cao, trong khi Cr và Si giúp chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt tốt.

Tính chất cơ lý của Thép 330

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 275 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 180 – 220 HB
  • Khả năng gia công: Khó hơn thép Austenitic tiêu chuẩn; cần dụng cụ hợp kim cứng.
  • Khả năng hàn: Tốt; hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường oxy hóa, chống pitting và ăn mòn nhiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 1100°C; thích hợp cho môi trường nhiệt độ cực cao.

Ưu điểm của Thép 330

  1. Chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt xuất sắc, duy trì hiệu suất lâu dài.
  2. Cơ tính dẻo dai và bền kéo cao, phù hợp cho chi tiết máy và thiết bị chịu nhiệt.
  3. Ổn định Austenitic ở nhiệt độ cao, hạn chế biến dạng khi gia công và hàn.
  4. Khả năng hàn tốt, thích hợp cho các kết cấu và thiết bị công nghiệp phức tạp.
  5. Tuổi thọ dài, bảo trì thấp, giảm chi phí vận hành.

Nhược điểm của Thép 330

  • Chi phí cao do hàm lượng hợp kim Niken cao.
  • Gia công khó hơn inox thông thường, cần dụng cụ hợp kim cứng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Không thích hợp cho môi trường Clorua mạnh hoặc môi trường ăn mòn hóa học quá khắc nghiệt.

Ứng dụng của Thép 330

  • Ngành năng lượng và điện:
    Lò hơi, nồi hơi, lò đốt, lò nung, ống dẫn hơi và khí nóng.
  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Thiết bị xử lý khí và hóa chất oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng hải:
    Thiết bị chịu nhiệt và chống oxy hóa trong môi trường biển.
  • Ngành cơ khí và sản xuất máy:
    Chi tiết máy chịu tải và nhiệt độ cao, nơi cần cơ tính bền chắc và độ ổn định Austenitic.
  • Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị chịu nhiệt và chống oxy hóa, không bị biến chất dưới nhiệt độ cao.

So sánh Thép 330 với các mác inox khác

  • So với 304/316: 330 vượt trội về khả năng chống oxy hóa và ổn định Austenitic ở nhiệt độ cao.
  • So với 253 MA: 330 có khả năng chịu nhiệt tốt tương đương nhưng ít chống ăn mòn Clorua hơn.
  • So với 310S: 330 có độ bền kéo tốt hơn và ổn định hơn khi làm chi tiết chịu tải cơ học cao.

Quy trình gia công Thép 330

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; cần kiểm soát tốc độ do hợp kim chịu nhiệt cao.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền chắc, hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống oxy hóa và tính thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 330 là inox Austenitic chịu nhiệt cao, chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt xuất sắc, cơ tính dẻo dai và bền kéo, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, nồi hơi, lò nung, hóa chất, năng lượng và môi trường nhiệt độ cao, mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 30304L

    Tìm hiểu về Inox 30304L và Ứng dụng của nó Inox 30304L là gì? Inox [...]

    Tấm Đồng 8mm

    Tấm Đồng 8mm Tấm đồng 8mm là gì? Tấm đồng 8mm là vật liệu đồng [...]

    Tấm Inox 430 0.70mm

    Tấm Inox 430 0.70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Đồng Phi 140

    Láp Đồng Phi 140 Láp Đồng Phi 140 là gì? Láp Đồng Phi 140 là [...]

    Tìm hiểu về Inox S40900

    Tìm hiểu về Inox S40900 và Ứng dụng của nó Inox S40900 là gì? Inox [...]

    Đồng Cu-ETP

    Đồng Cu-ETP Đồng Cu-ETP là gì? Đồng Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper) là loại đồng [...]

    Đồng CZ109

    Đồng CZ109 Đồng CZ109 là gì? Đồng CZ109 là một loại đồng thau có tỷ [...]

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N

    Thép 1Cr18Mn8Ni5N Thép 1Cr18Mn8Ni5N là gì? Thép 1Cr18Mn8Ni5N là thép không gỉ Austenitic chất lượng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo