Thép 410

Thép 410

Thép 410 là gì?

Thép 410 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép có khả năng chịu ăn mòn vừa phải và có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao. Đây là loại inox đơn giản nhất trong nhóm thép không gỉ martensitic, chứa khoảng 11.5–13.5% Crôm và lượng carbon vừa phải (~0.15%).

Với tính năng nổi bật là khả năng gia công nhiệt luyện tốt, thép 410 có thể đạt độ cứng và độ bền cao, đồng thời vẫn duy trì được khả năng chống ăn mòn trong các môi trường không quá khắc nghiệt. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính cơ học hơn là tính chống ăn mòn.

Thép 410 được tiêu chuẩn hóa trong hệ thống AISI (American Iron and Steel Institute) và có các tên gọi tương đương như:

  • SUS410 (trong tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản)
  • 1.4006 / X12Cr13 (trong tiêu chuẩn EN – Châu Âu)
  • UNS S41000 (trong hệ tiêu chuẩn ASTM)

Thành phần hóa học Thép 410

Dưới đây là thành phần hóa học tiêu biểu của thép 410:

  • Carbon (C): 0.08 – 0.15%
  • Chromium (Cr): 11.5 – 13.5%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng crôm đủ cao giúp hình thành lớp màng thụ động chống ăn mòn, trong khi hàm lượng carbon cho phép thép đạt được độ cứng đáng kể sau khi tôi luyện.

Tính chất cơ lý Thép 410

Sau khi xử lý nhiệt đúng cách (tôi và ram), Thép 410 đạt được các giá trị cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 750 MPa (có thể lên đến >900 MPa sau tôi)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): khoảng 275 MPa
  • Độ giãn dài: khoảng 20%
  • Độ cứng (sau tôi): lên tới 35–45 HRC
  • Độ cứng Brinell (HB): khoảng 200 – 250 HB
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ẩm, ít clo, không thích hợp cho axit mạnh hoặc nước biển
  • Từ tính: Có từ tính
  • Khả năng hàn: Kém – dễ nứt nếu không xử lý nhiệt trước và sau khi hàn
  • Khả năng gia công: Tốt khi ở trạng thái ủ mềm (annealed)

Ưu điểm Thép 410

  • Độ bền cơ học cao: có thể được tôi cứng, thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn và va đập.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt: dễ tiện, phay, khoan… khi ở trạng thái ủ.
  • Giá thành thấp: là một trong những loại inox martensitic kinh tế nhất.
  • Chịu nhiệt tốt: sử dụng được trong môi trường có nhiệt độ cao trung bình (~500°C).
  • Kháng ăn mòn trong điều kiện nhẹ: tốt hơn thép carbon nhưng thấp hơn inox austenitic.

Nhược điểm Thép 410

  • Khả năng chống ăn mòn thấp: không thích hợp cho môi trường axit, muối, nước biển hoặc khí hậu ven biển.
  • Tính hàn kém: dễ nứt khi hàn nếu không gia nhiệt trước và sau.
  • Không dẻo dai bằng thép austenitic: dễ gãy giòn nếu sử dụng sai cách.
  • Có từ tính: không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu phi từ tính.

Ứng dụng Thép 410

Nhờ sự kết hợp giữa độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn vừa phải, Thép 410 thường được sử dụng trong:

  • Công nghiệp dao kéo: dao nhà bếp, kéo, lưỡi cắt công nghiệp
  • Làm trục máy, bánh răng, bu lông: chịu tải trọng vừa và mài mòn
  • Van, trục bơm, thân van: trong môi trường nước, dầu nhẹ
  • Thiết bị cơ khí – ô tô: chi tiết máy, vỏ hộp số, chốt, bạc đạn
  • Thiết bị y tế loại phổ thông: lưỡi mổ, dụng cụ không yêu cầu kháng ăn mòn cao
  • Kết cấu ngoài trời ít tiếp xúc nước biển hoặc hóa chất

Kết luận

Thép 410 là một lựa chọn hợp lý cho những ứng dụng đòi hỏi sự cân bằng giữa chi phí – độ cứng – khả năng chịu mài mòn và mức chống ăn mòn vừa phải. Với ưu điểm dễ gia công và tôi luyện được, nó là dòng inox martensitic kinh tế rất phổ biến trong sản xuất công nghiệp, cơ khí chế tạo, và dụng cụ hàng ngày.

Tuy nhiên, nếu ứng dụng của bạn liên quan đến môi trường axit, biển, hoặc yêu cầu độ bền ăn mòn cao hơn, bạn nên cân nhắc thay thế bằng inox austenitic (như 304, 316) hoặc martensitic cao cấp hơn (như 420, 1.4418).


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép hợp kim – thép công cụ – nhận cắt lẻ và giao hàng toàn quốc.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 65 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Cuộn Inox 409 0.80mm

    Cuộn Inox 409 0.80mm – Bền Nhiệt, Chống Gỉ, Dễ Gia Công Cho Mọi Ứng [...]

    Thép Inox Martensitic 20Cr13

    Thép Inox Martensitic 20Cr13 Thép Inox Martensitic 20Cr13 là gì? 20Cr13 là một loại thép [...]

    Ống Đồng Phi 50

    Ống Đồng Phi 50 Ống đồng phi 50 là gì? Ống đồng phi 50 là [...]

    Thép UNS S41500

    Thép UNS S41500 Thép UNS S41500 là gì? Thép UNS S41500 là một loại thép [...]

    Inox 329J3L Có Dễ Bị Giòn Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox 329J3L Có Dễ Bị Giòn Khi Làm Việc Trong Môi Trường Nhiệt Độ Thấp [...]

    Thép 420J1

    Thép 420J1 Thép 420J1 là gì? Thép 420J1 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Inox Phi 1mm

    Ống Inox Phi 1mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Nhẹ Và [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo