Thép 416S21

Thép 416S21

Thép 416S21 là gì?

Thép 416S21 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc hệ thép AISI 416, nhưng được tinh chỉnh thành phần hóa học để tăng khả năng gia công cơ khí (machinability), đặc biệt là tiện, phay và cắt gọt trên máy CNC. Mác thép này thuộc tiêu chuẩn BS970 (Anh Quốc), tương đương với AISI 416 (theo ASTM) nhưng bổ sung thêm lưu huỳnh (S) để tạo pha mịn sulfide giúp phá phoi dễ hơn khi cắt.

Nhờ cấu trúc martensitic, 416S21 có thể tôi luyện để tăng độ cứng, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn ở mức cơ bản. Nó được xem là một trong những loại inox dễ gia công nhất hiện nay, đặc biệt phù hợp với sản xuất hàng loạt chi tiết nhỏ trong công nghiệp cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của Thép 416S21

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.12 – 0.18
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Sulfur (S) 0.15 – 0.35
Phosphorus (P) ≤ 0.06
Sắt (Fe) Còn lại

Đặc điểm nổi bật là lượng lưu huỳnh cao hơn thông thường, giúp cải thiện khả năng gia công cơ khí, nhưng đồng thời ảnh hưởng đến khả năng hàn và chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép 416S21

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính: Có (do cấu trúc martensitic)
  • Độ cứng sau tôi: 28 – 38 HRC (tùy trạng thái)
  • Giới hạn bền kéo: 550 – 700 MPa (có thể tăng khi tôi luyện)
  • Giới hạn chảy: ~275 MPa
  • Độ giãn dài: ~18 – 25%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: Dưới 400°C
  • Khả năng gia công: Rất tốt (thuộc top các loại inox dễ gia công nhất)
  • Khả năng hàn: Kém (do S cao)
  • Chống ăn mòn: Trung bình

Ưu điểm của Thép 416S21

  • Khả năng gia công cơ khí cực cao, phù hợp gia công tự động
  • Có thể tôi luyện để tăng độ cứng và độ bền cơ học
  • Giá thành thấp hơn nhiều so với inox austenitic (304, 316)
  • Từ tính cao, có thể dùng cho chi tiết cần hút từ
  • Độ ổn định kích thước tốt, phù hợp chi tiết chính xác

Nhược điểm của Thép 416S21

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn các loại inox thông thường (như 304, 316)
  • Khó hàn, dễ nứt do hàm lượng lưu huỳnh cao
  • Không phù hợp môi trường axit, muối, ẩm ngoài trời
  • Tính dẻo và độ dai thấp khi nhiệt độ thấp hoặc cao

Ứng dụng của Thép 416S21

Trong ngành cơ khí chính xác:

  • Chi tiết tiện, phay CNC hàng loạt
  • Bu lông, ốc vít, trục vít nhỏ
  • Ống nối ren, fitting ren inox
  • Vòng đệm, khớp nối, đầu nối ren khí nén

Trong công nghiệp ô tô – xe máy:

  • Trục quay, vòng bi nhỏ, linh kiện cơ khí
  • Đinh tán, chốt trục, tay cầm
  • Linh kiện cần độ cứng và độ chính xác cao

Trong công nghiệp dầu khí và thiết bị công nghiệp:

  • Phụ kiện hệ thống đường ống, kết nối ren áp lực thấp
  • Van ren, đầu nối áp suất, chi tiết máy quay

So sánh Thép 416S21 với các mác thép khác

Mác thép Cấu trúc Cr (%) Tôi luyện Đặc điểm nổi bật
416S21 Martensitic 12–14 Dễ gia công, chống gỉ vừa phải
416 Martensitic 12–14 Khá tương tự nhưng S thấp hơn
420 Martensitic 12–14 Cứng hơn, chống gỉ tốt hơn nhưng khó gia công hơn
430 Ferritic 16–18 Không Không tôi được, chống gỉ khá nhưng khó cắt gọt
304 Austenitic 18–20 Không Chống gỉ rất tốt nhưng khó gia công, không từ tính

Kết luận

Thép 416S21 là một lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu gia công nhanh, độ chính xác cao, độ cứng tốt và giá thành hợp lý. Tuy không có khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox 304 hay 316, nhưng với ưu điểm gia công dễ, có thể tôi cứng, từ tính mạnh, đây là loại vật liệu cực kỳ phổ biến trong các chi tiết cơ khí nhỏ, sản xuất hàng loạt, phụ tùng máy móc, và linh kiện ren.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ 416S21, 420, 410, 431, 304, 316…, với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, tồn kho lớn, cắt lẻ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32205 Có Thể Thay Thế Inox Duplex Khác Không

    Inox S32205 Có Thể Thay Thế Inox Duplex Khác Không? 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp

    Inox X2CrMnNiN21-5-1: Đặc Tính Và Ưu Điểm Vượt Trội Dành Cho Ngành Công Nghiệp Inox [...]

    Ống Đồng Phi 7

    Ống Đồng Phi 7 Ống đồng phi 7 là gì? Ống đồng phi 7 là [...]

    Ống Inox 304 Phi 70mm

    Ống Inox 304 Phi 70mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chịu Lực Và Chống [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ [...]

    Inox 630 So Với Các Loại Inox Khác: Sự Khác Biệt Và Lý Do Nên Chọn

    Inox 630 So Với Các Loại Inox Khác: Sự Khác Biệt Và Lý Do Nên [...]

    Cuộn Đồng 0.65mm

    Cuộn Đồng 0.65mm – Vật Liệu Dẫn Điện Hiệu Suất Cao Cho Công Nghiệp Hiện [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo