Thép 420J1

Thép 420J1

Thép 420J1 là gì?

Thép 420J1 là một loại thép không gỉ martensitic có chứa khoảng 13% crôm và một lượng carbon thấp hơn so với các phiên bản như 420J2, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn đồng thời giữ được độ cứng vừa phải. Với đặc tính có thể gia công dễ dàng, khả năng đánh bóng cao và độ sáng bề mặt tốt sau xử lý, thép 420J1 thường được ứng dụng trong các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ và độ chống gỉ trung bình.

Thành phần hóa học Thép 420J1

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép 420J1 như sau:

  • Carbon (C): 0.15 – 0.25%

  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%

  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%

  • Silicon (Si): ≤ 1.0%

  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%

  • Sulfur (S): ≤ 0.03%

  • Nickel (Ni): Có thể có ≤ 0.60% (trong một số phiên bản để cải thiện độ dẻo)

Hàm lượng carbon thấp trong thép 420J1 mang lại tính dễ gia công và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép martensitic có hàm lượng carbon cao hơn như 420J2.

Tính chất cơ lý Thép 420J1

Thép 420J1 có các đặc điểm cơ lý như sau:

  • Độ cứng sau tôi luyện: Khoảng 48 – 52 HRC

  • Độ bền kéo (Tensile strength): khoảng 500 – 700 MPa

  • Độ dẻo (Elongation): Khoảng 15 – 20%

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ít ăn mòn như nước sạch, khí quyển, axit yếu

So với 420J2, 420J1 có độ cứng thấp hơn nhưng dễ gia công hơn và đánh bóng tốt hơn, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu bề mặt sáng bóng.

Ưu điểm Thép 420J1

  • Khả năng đánh bóng cao: Bề mặt sau gia công mịn, bóng sáng, lý tưởng cho các sản phẩm thẩm mỹ.

  • Khả năng chống ăn mòn ổn định: Đủ đáp ứng các điều kiện môi trường trong nhà, môi trường ít hóa chất hoặc độ ẩm thấp.

  • Gia công dễ dàng: Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép 420J1 có thể được cắt, khoan, tiện, mài một cách hiệu quả.

  • Giá thành hợp lý: So với các loại inox austenitic như SUS304, thép 420J1 có giá rẻ hơn đáng kể.

Nhược điểm Thép 420J1

  • Không chịu được môi trường ăn mòn mạnh: Như axit mạnh, muối biển, hóa chất công nghiệp nặng.

  • Độ cứng không cao bằng 420J2 hoặc các loại thép công cụ: Do đó, không thích hợp cho ứng dụng yêu cầu độ cứng cao.

  • Dễ bị oxy hóa nếu không được xử lý bề mặt kỹ: Bề mặt không được đánh bóng kỹ có thể bị ố hoặc gỉ nhẹ theo thời gian.

Ứng dụng Thép 420J1

Nhờ vào các tính chất đặc trưng, Thép 420J1 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Dụng cụ nhà bếp: Dao kéo, kéo cắt, muỗng, nĩa, thìa cao cấp

  • Thiết bị y tế: Các loại dụng cụ phẫu thuật dùng một lần, dụng cụ nha khoa không yêu cầu tiệt trùng áp suất cao

  • Đồ gia dụng và trang trí: Ốc vít, bản lề, tay nắm cửa, phụ kiện nội thất

  • Linh kiện máy móc nhẹ: Bánh răng, trục, bạc đạn làm việc trong điều kiện bình thường

  • Công nghiệp thực phẩm: Các thiết bị xử lý thực phẩm, bàn mát, dao thái

So sánh Thép 420J1 và Thép 420J2

Tiêu chí Thép 420J1 Thép 420J2
Hàm lượng carbon Thấp hơn Cao hơn
Độ cứng Trung bình (~50 HRC) Cao hơn (~56 HRC)
Độ bền mài mòn Trung bình Tốt hơn
Khả năng gia công Tốt hơn Khó hơn
Chống ăn mòn Tốt trong môi trường nhẹ Gần tương đương

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể mà người dùng có thể chọn giữa 420J1 (độ gia công cao, dễ đánh bóng) hoặc 420J2 (độ cứng cao, chịu mài mòn tốt hơn).

Kết luận

Thép 420J1 là một lựa chọn lý tưởng cho các sản phẩm yêu cầu độ bền cơ học vừa phải, khả năng đánh bóng cao và chi phí hợp lý. Mặc dù không phù hợp với các môi trường ăn mòn mạnh hoặc ứng dụng tải trọng nặng, nhưng với sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và độ chống gỉ ổn định, thép 420J1 vẫn luôn là vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox 316L Và Inox 317L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Ngoài Trời Không

    Inox X2CrMnNiN21-5-1 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Ngoài Trời Không? Inox X2CrMnNiN21-5-1 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4537

    Tìm hiểu về Inox 1.4537 và Ứng dụng của nó Inox 1.4537 là gì? Inox [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4507 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox 1.4507 Số Lượng Lớn 1. Chọn Nhà [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 2 – Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Môi Trường [...]

    Ống Inox 321 Phi 114mm

    Ống Inox 321 Phi 114mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Tấm Inox 321 20mm

    Tấm Inox 321 20mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox 1.4507

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox 1.4507? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo