Thép 430S17

Thép 430S17

Thép 430S17 là gì?

Thép 430S17 là một loại thép không gỉ ferritic, thuộc nhóm thép inox 430 cải tiến, có hàm lượng carbon thấp hơn và được kiểm soát nghiêm ngặt để tăng tính dễ gia công và chống ăn mòn tốt hơn. Đây là mác thép thuộc tiêu chuẩn BS970 (Anh Quốc), tương đương gần với inox AISI 430 nhưng có đặc điểm dễ hàn, dễ cắt gọt hơn, nhờ kiểm soát tốt các nguyên tố như lưu huỳnh, phốt pho và carbon.

Với cấu trúc ferritic (chủ yếu là sắt – crôm), thép 430S17 không thể tôi cứng nhưng lại có khả năng chống oxy hóa cao, chịu được môi trường ăn mòn nhẹ và giá thành hợp lý. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí nội thất, thiết bị nhà bếp, ô tô, và linh kiện kỹ thuật cần chống gỉ nhẹ.

Thành phần hóa học của Thép 430S17

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.06
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.015
Sắt (Fe) Còn lại

Điểm nổi bật: Hàm lượng carbon thấp hơn inox 430 thường, giúp giảm nguy cơ nứt khi hàn và tăng tính ổn định trong môi trường làm việc có nhiệt độ thay đổi.

Tính chất cơ lý của Thép 430S17

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Từ tính: Có (do cấu trúc ferritic)
  • Độ cứng: ~150 – 200 HB (không tôi cứng được)
  • Giới hạn bền kéo: 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy: ~280 MPa
  • Độ giãn dài: ~20%
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1425 – 1510°C
  • Khả năng hàn: Tốt hơn inox 430 tiêu chuẩn
  • Khả năng đánh bóng: Tốt
  • Chống ăn mòn: Trung bình đến khá, nhất là trong môi trường trong nhà, ẩm nhẹ

Ưu điểm của Thép 430S17

  • Chống gỉ nhẹ tốt hơn loại 430 nhờ kiểm soát thành phần tạp chất
  • Khả năng gia công cơ khí tốt hơn, dễ cắt gọt, dập, uốn
  • Dễ hàn hơn inox 430 thông thường, ít bị nứt hay biến dạng
  • Giá thành rẻ, dễ tiếp cận hơn so với inox 304 hoặc các dòng cao cấp
  • Khả năng đánh bóng sáng gương tốt, phù hợp ứng dụng thẩm mỹ

Nhược điểm của Thép 430S17

  • Không thể tôi cứng, độ cứng thấp hơn so với thép martensitic như 420, 431
  • Chống ăn mòn kém trong môi trường axit, kiềm, nước biển
  • Tính dẻo thấp hơn inox austenitic (như 304)
  • Dễ bị ăn mòn kẽ hở hoặc lỗ kim nếu dùng ngoài trời, vùng ẩm cao

Ứng dụng của Thép 430S17

Trong thiết bị gia dụng:

  • Vỏ lò nướng, lò vi sóng, vỏ máy giặt, bếp gas
  • Chậu rửa, tay nắm tủ, khay inox, dụng cụ nhà bếp
  • Ốp tường, ốp trần trang trí trong nhà

Trong công nghiệp ô tô:

  • Ốp nẹp thân xe, trang trí nội thất, lưới tản nhiệt
  • Ống xả chịu nhiệt nhẹ

Trong ngành xây dựng – nội thất:

  • Lan can, tay vịn, ốp thang máy, ốp tường inox
  • Kệ trưng bày, phụ kiện nội thất trong trung tâm thương mại, showroom

Trong kỹ thuật:

  • Phụ tùng cơ khí không chịu lực lớn
  • Linh kiện cần chống gỉ nhẹ, chi tiết dễ gia công

So sánh Thép 430S17 với các mác thép không gỉ tương đương

Mác thép Cấu trúc Cr (%) C (%) Từ tính Chống gỉ Giá thành Ghi chú
430 Ferritic 16–18 ≤0.12 Trung bình Rẻ Khó hàn hơn 430S17
430S17 Ferritic 16–18 ≤0.06 Khá hơn Rẻ Dễ gia công, dễ hàn
304 Austenitic 18–20 ≤0.08 Không Rất tốt Cao Chống ăn mòn vượt trội
409 Ferritic 10.5–11.75 ≤0.08 Thấp Rất rẻ Dùng cho ống xả, rẻ nhất
420 Martensitic 12–14 0.15–0.40 Khá Trung bình Tôi cứng được, làm dao

Kết luận

Thép 430S17 là lựa chọn tuyệt vời trong các ứng dụng không yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn nhưng cần độ bền cơ học vừa phải, giá rẻ, dễ gia công và đẹp mắt. Với khả năng chống gỉ tốt hơn so với thép 430 thông thường và tính dễ hàn, dễ tạo hình, nó phù hợp với các ứng dụng nội thất, dân dụng, thiết bị nhà bếp, và phụ tùng trang trí kỹ thuật.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên phân phối inox 430, 430S17, 304, 420, 410… với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, tồn kho số lượng lớn, cắt lẻ theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 08X21H6M2T Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 08X21H6M2T Để Kéo Dài Tuổi Thọ Inox 08X21H6M2T [...]

    Tìm hiều về Inox XM21

    Tìm hiều về Inox XM21 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox X8CrNiMo275

    Có Những Tiêu Chuẩn Nào Để Đánh Giá Chất Lượng Của Inox X8CrNiMo275? Để đánh [...]

    Shim Chêm Đồng 0.9mm

    Shim Chêm Đồng 0.9mm Shim Chêm Đồng 0.9mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.9mm là [...]

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô

    Tại Sao Inox 301 Lại Được Sử Dụng Nhiều Trong Ngành Công Nghiệp Ô Tô? [...]

    Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo

    Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là gì? Thép Inox Martensitic 1Cr17Mo là [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Đồng CuAl11Ni6Fe6

    Đồng CuAl11Ni6Fe6 Đồng CuAl11Ni6Fe6 là gì? Đồng CuAl11Ni6Fe6 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo