Thép 904S13

Thép 2346

Thép 904S13

Thép 904S13 là gì?

Thép 904S13 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit, Clorua và hóa chất công nghiệp. Đây là một loại thép cao niken, bổ sung molypden và đồng, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn khe hở, ăn mòn pitting và ăn mòn ứng suất, đồng thời duy trì cơ tính bền, dẻo và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

Loại thép này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, xử lý nước, thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp hàng hải, nơi yêu cầu vật liệu chịu ăn mòn cực cao, mối hàn ổn định và tuổi thọ sản phẩm dài hạn.

Thành phần hóa học của Thép 904S13

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,02%
  • Cr (Crom): 19 – 23%
  • Ni (Niken): 24 – 26%
  • Mo (Molypden): 4 – 5%
  • Cu (Đồng): 1 – 2%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp giữa Ni cao, Mo và Cu làm cho Thép 904S13 trở thành vật liệu chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axit sulfuric loãng, axit nitric và môi trường Clorua mạnh, đồng thời tăng cường độ bền và ổn định cơ tính.

Tính chất cơ lý của Thép 904S13

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 200 HB
  • Khả năng gia công: Tốt, nhưng yêu cầu dụng cụ hợp kim cứng do niken cao.
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; mối hàn bền, hạn chế nứt hạt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, đặc biệt trong môi trường Clorua, axit loãng và hóa chất công nghiệp.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 870°C, ngắn hạn tới 950°C.

Ưu điểm của Thép 904S13

  1. Khả năng chống ăn mòn cực cao, đặc biệt trong môi trường Clorua, axit sulfuric và nitric loãng.
  2. Cơ tính bền, dẻo dai, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực và thiết bị công nghiệp hóa chất.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt, mối hàn ổn định, hạn chế biến dạng.
  4. Tuổi thọ sản phẩm lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường khắc nghiệt.
  5. Thích hợp cho môi trường biển, hóa chất và nhiệt độ cao, lý tưởng cho ngành năng lượng, hóa chất và dược phẩm.

Nhược điểm của Thép 904S13

  • Chi phí cao hơn thép 316L hoặc 317L do hàm lượng niken, molypden và đồng cao.
  • Gia công khó hơn thép thông thường vì độ cứng và thành phần hợp kim cao, cần dụng cụ chuyên dụng.
  • Không thích hợp cho môi trường axit đặc, nóng và liên tục, nên cần đánh giá trước khi sử dụng.

Ứng dụng của Thép 904S13

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn axit sulfuric loãng, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn trung hòa hóa chất.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
    Thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc y tế, bồn trộn, đường ống dẫn thực phẩm và đồ uống trong môi trường ăn mòn cao.
  • Ngành hàng hải và môi trường biển:
    Cấu kiện tàu, bồn chứa, ống dẫn và chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành năng lượng:
    Thiết bị trong nhà máy xử lý nước, nhiệt điện và công nghiệp khai thác hóa chất.

So sánh Thép 904S13 với các mác inox khác

  • So với 316/316L: 904S13 vượt trội về khả năng chống ăn mòn trong môi trường Clorua mạnh và axit loãng.
  • So với 317L: 317L có cơ tính tương tự nhưng khả năng chống ăn mòn trong môi trường Clorua thấp hơn.
  • So với 904L tiêu chuẩn: 904S13 cải tiến về cơ tính và khả năng gia công mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn xuất sắc.

Quy trình gia công Thép 904S13

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; cần dụng cụ hợp kim cứng do niken cao.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; tốc độ cắt trung bình và dụng cụ hợp kim.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền và hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép 904S13 là inox Austenitic cao cấp, niken cao, bổ sung molypden và đồng, chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường axit, Clorua và hóa chất công nghiệp, phù hợp cho bồn chứa, đường ống, thiết bị hóa chất, máy móc thực phẩm và dược phẩm, cùng môi trường biển và công nghiệp năng lượng. Thép 904S13 mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì trong các ứng dụng khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 434S17

    Thép không gỉ 434S17 Thép không gỉ 434S17 là gì? Thép không gỉ 434S17 là [...]

    1.4028 Stainless Steel

    1.4028 Stainless Steel 1.4028 stainless steel là gì? 1.4028 là thép không gỉ martensitic, thuộc [...]

    Lục Giác Inox Phi 4mm

    Lục Giác Inox Phi 4mm – Chính Xác, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S32750 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox S32750 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Inox 316L Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Môi Trường Có Hóa Chất Mạnh Không

    Inox 316L Có Phải Là Lựa Chọn Tốt Nhất Cho Môi Trường Có Hóa Chất [...]

    Tìm hiểu về Inox STS444

    Tìm hiểu về Inox STS444 và Ứng dụng của nó Inox STS444 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 32 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Ống Inox 310S Phi 60mm

    Ống Inox 310S Phi 60mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ, Đảm Bảo Hiệu Suất [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo