Thép Inox 00Cr18Mo2

Thép Inox 2322

Thép Inox 00Cr18Mo2

Thép Inox 00Cr18Mo2 là gì?

Thép Inox 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ austenitic, được phát triển nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn so với các mác thép thông thường như 304. Với hàm lượng molypden (Mo) khoảng 2%, inox 00Cr18Mo2 có khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua cao hơn nhiều so với thép không gỉ 00Cr19Ni10 thông thường (SUS304). Đây là loại inox tương đương với inox 316L theo tiêu chuẩn quốc tế và thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải và thực phẩm.

Thành phần hóa học Thép Inox 00Cr18Mo2

Thành phần điển hình của Thép Inox 00Cr18Mo2 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Phốt pho (P): ≤ 0.035%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%
  • Niken (Ni): 10.0 – 14.0%
  • Crom (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Molypden (Mo): 2.0 – 3.0%
  • Nitơ (N): ≤ 0.10%

Hàm lượng carbon thấp giúp giảm thiểu sự kết tủa cacbua tại vùng hạt khi hàn, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn liên hạt.

Tính chất cơ lý Thép Inox 00Cr18Mo2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng (Rockwell B): ≤ 95 HRB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~7.98 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400°C
  • Dẫn nhiệt: ~16.3 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: ~0.74 µΩ·m

Inox 00Cr18Mo2 có khả năng chịu nhiệt tốt và giữ được độ bền trong môi trường có nhiệt độ lên tới 870°C trong thời gian ngắn.

Ưu điểm Thép Inox 00Cr18Mo2

  • Chống ăn mòn cao: Nhờ có hàm lượng molypden, inox 00Cr18Mo2 có khả năng chống rỗ và chống nứt do ứng suất ăn mòn trong môi trường chứa muối clorua.
  • Khả năng hàn tốt: Nhờ hàm lượng carbon cực thấp, vật liệu này rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu hàn mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Dễ gia công và định hình: Có thể dễ dàng tạo hình, dập, uốn, cán, kéo… bằng các phương pháp gia công thông thường.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt bóng, dễ đánh bóng, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu về ngoại quan.

Nhược điểm Thép Inox 00Cr18Mo2

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 hoặc các loại thép không gỉ thông thường, do chứa thêm molypden và niken.
  • Không thích hợp trong môi trường có chứa axit mạnh như axit sulfuric đặc, trừ khi có các xử lý bề mặt hoặc phủ bảo vệ đặc biệt.
  • Không có từ tính trong trạng thái ủ mềm (annealed), nhưng có thể xuất hiện từ tính nhẹ sau khi gia công nguội.

Ứng dụng Thép Inox 00Cr18Mo2

Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học, inox 00Cr18Mo2 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

Ngành hóa chất

  • Thiết bị trao đổi nhiệt
  • Bồn chứa axit nhẹ
  • Hệ thống đường ống dẫn hóa chất

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dụng cụ chế biến thực phẩm
  • Thiết bị chế biến sữa
  • Máy móc sản xuất dược phẩm

Ngành hàng hải

  • Các chi tiết tiếp xúc với nước biển hoặc môi trường ẩm ướt
  • Ống dẫn, bu lông neo tàu
  • Các chi tiết dưới nước như chân vịt hoặc tay vịn

Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can inox, ốp mặt tiền
  • Cửa, tay nắm, vít, bản lề chịu ăn mòn cao
  • Kết cấu kim loại trong môi trường biển

Các lĩnh vực khác

  • Bộ trao đổi nhiệt công nghiệp
  • Thiết bị lọc hóa chất
  • Bộ phận trong máy làm lạnh hoặc bồn lạnh công nghiệp

So sánh Thép Inox 00Cr18Mo2 với các loại inox khác

Mác thép Cr (%) Ni (%) Mo (%) Khả năng chống ăn mòn Từ tính
00Cr18Mo2 (316L) 16–18 10–14 2–3 Rất cao Không
00Cr19Ni10 (304) 18–20 8–10.5 0 Trung bình Không
1Cr17 (430) 16–18 0 0 Thấp
1Cr13 (410) 11.5–13.5 0 0 Thấp

Như vậy, 00Cr18Mo2 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn rỗ trong môi trường khắc nghiệt mà các loại inox phổ thông không đáp ứng được.

Kết luận

Thép Inox 00Cr18Mo2 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường hóa chất hoặc chứa clorua. Với tính năng vượt trội so với inox 304 và các dòng thép không gỉ thông thường, vật liệu này rất phù hợp trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và công nghiệp hóa chất. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ có hiệu suất ổn định, dễ gia công và tuổi thọ cao, 00Cr18Mo2 là sự lựa chọn đáng cân nhắc.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic 15X25T

    Thép Inox Martensitic 15X25T Thép Inox Martensitic 15X25T là gì? Thép Inox Martensitic 15X25T là [...]

    Inox 302 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không

    Inox 302 Có Chống Gỉ Sét Tốt Không? So Sánh Với Các Loại Inox Khác [...]

    Cuộn Inox 304 0.23mm

    Cuộn Inox 304 0.23mm – Độ Bền Cơ Học Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Phù [...]

    Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tuổi Thọ Của Inox 301 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tuổi Thọ Của Inox 301 Trong Môi Trường Khắc [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Thành Phần Hóa Học và Lý Do Nên Chọn

    Tìm Hiểu Về Inox X2CrMnNiMoN21-5-3: Thành Phần Hóa Học và Lý Do Nên Chọn Inox [...]

    Inox S32202 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác

    Inox S32202 Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật So Với Các Loại Inox Khác? Inox [...]

    Đồng CuZn28

    Đồng CuZn28 Đồng CuZn28 là gì? Đồng CuZn28 là một loại hợp kim đồng–kẽm (thuộc [...]

    Thép Inox Martensitic UNS S41000

    Thép Inox Martensitic UNS S41000 Thép Inox Martensitic UNS S41000 là gì? UNS S41000 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo