Thép Inox 00Cr18Ni10

Thép Inox 2361

Thép Inox 00Cr18Ni10

Thép Inox 00Cr18Ni10 là gì?

Thép Inox 00Cr18Ni10 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm thép 304L trong tiêu chuẩn quốc tế. Đây là phiên bản hàm lượng carbon cực thấp (C ≤ 0.03%) của thép Inox 1Cr18Ni9 (hay AISI 304), giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ nứt, chống gỉ mối hàn và duy trì độ bền cao trong môi trường hóa chất hoặc nhiệt độ thay đổi.

Ký hiệu “00Cr18Ni10” được hiểu như sau:

  • 00: Hàm lượng carbon cực thấp (≤ 0.03%).
  • Cr18: Hàm lượng crom khoảng 18%.
  • Ni10: Hàm lượng niken khoảng 10%.

Nhờ độ tinh khiết cao và carbon cực thấp, loại thép này đặc biệt được sử dụng trong:

  • Công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, dược phẩm.
  • Hệ thống ống dẫn, thiết bị hàn, bồn chứa chịu nhiệt và ăn mòn.

Thép Inox 00Cr18Ni10 tương đương với các tiêu chuẩn quốc tế:

  • AISI 304L
  • SUS304L
  • X2CrNi19-11 (EN 1.4306)
    Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi nhất trong dòng inox austenit hiện nay.

Thành phần hóa học của Thép Inox 00Cr18Ni10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.030
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
N ≤ 0.10
Fe Còn lại

Phân tích:

  • Carbon cực thấp (≤0.03%) giúp ngăn sự hình thành cacbit crom (Cr₂₃C₆) tại vùng mối hàn, tránh hiện tượng ăn mòn kẽ nứt.
  • Chromium (Cr) và Nickel (Ni) tạo nên cấu trúc austenit ổn định, cho khả năng chống gỉ và dẻo dai vượt trội.
  • Nitơ (N) được thêm lượng nhỏ để tăng giới hạn chảy và cải thiện tính cơ học mà không ảnh hưởng đến độ dẻo.

Nhờ đó, Thép Inox 00Cr18Ni10 vừa có khả năng chống ăn mòn cao, vừa dễ hàn và dễ gia công, đặc biệt thích hợp cho sản phẩm tiếp xúc với nước, hóa chất hoặc thực phẩm.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 00Cr18Ni10

Tính chất cơ học

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 700 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 175 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Mô-đun đàn hồi 193 GPa

Đặc điểm nổi bật:

  • Thép có độ dẻo dai cao, dễ cán, uốn, dập mà không bị nứt.
  • Giữ được cơ tính tốt ở cả nhiệt độ thấp (tới -196°C) và cao (tới 800°C).
  • Độ cứng vừa phải, thuận lợi cho gia công cơ khí chính xác.

Tính chất vật lý

Tính chất Giá trị
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số dẫn nhiệt 16.2 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 17.2 µm/m·°C
Điện trở suất (20°C) 0.73 µΩ·m

Ưu điểm của Thép Inox 00Cr18Ni10

  1. Khả năng chống ăn mòn cực tốt:
    Do hàm lượng carbon cực thấp, thép không bị ăn mòn liên kết tại mối hàn, duy trì độ bền bề mặt trong thời gian dài.
  2. Chống oxy hóa và gỉ sét hiệu quả:
    Lớp màng oxit Cr₂O₃ hình thành tự nhiên giúp chống rỉ trong không khí, nước, hơi ẩm và hóa chất nhẹ.
  3. Khả năng hàn xuất sắc:
    Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang điện, không cần preheat. Sau hàn, bề mặt vẫn sáng, không cần xử lý nhiệt.
  4. Tính dẻo và dễ tạo hình:
    Dễ uốn, kéo, cán nguội, dập định hình – phù hợp cho chi tiết phức tạp hoặc vỏ thiết bị công nghiệp.
  5. Không nhiễm từ:
    Với cấu trúc austenit, thép gần như phi từ tính, phù hợp cho linh kiện điện, y tế, thiết bị đo chính xác.
  6. Dễ vệ sinh và bề mặt sáng bóng:
    Thích hợp cho sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc yêu cầu thẩm mỹ cao.

Nhược điểm của Thép Inox 00Cr18Ni10

  • Không chịu được môi trường có ion Clo⁻ cao như nước biển, dung dịch muối, acid HCl.
  • Độ cứng và chịu mài mòn thấp hơn các loại thép martensit hay ferrit.
  • Giá thành cao do quy trình tinh luyện và kiểm soát carbon khắt khe.
  • Không nên sử dụng trên 850°C trong thời gian dài, vì có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc austenit.

Ứng dụng của Thép Inox 00Cr18Ni10

  1. Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, nồi hấp, hệ thống cấp nước tinh khiết.
    • Các thiết bị yêu cầu vệ sinh cao và không được gỉ sét.
  2. Công nghiệp hóa chất:
    • Đường ống, bồn trộn, van, khớp nối chịu ăn mòn nhẹ.
    • Dụng cụ phân tích và bình phản ứng nhỏ.
  3. Ngành y tế:
    • Dụng cụ y khoa, bàn mổ, tủ tiệt trùng, thiết bị xét nghiệm.
  4. Ngành cơ khí và điện tử:
    • Các chi tiết phi từ, vỏ máy, khung thiết bị điện.
  5. Trang trí và xây dựng:
    • Lan can, cầu thang, tay nắm cửa, biển hiệu inox bóng gương.
  6. Gia công CNC và cơ khí chính xác:
    • Phù hợp cho tiện, phay, cắt laser và hàn robot nhờ độ dẻo và độ bền ổn định.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 00Cr18Ni10

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbit.
    • Mục đích: loại bỏ ứng suất và phục hồi cấu trúc austenit.
  2. Tôi sáng (Bright Annealing):
    • Thực hiện trong môi trường khí trơ (H₂ hoặc N₂) giúp bề mặt sáng bóng, không cần mài sau xử lý.
  3. Không cần ram (Tempering):
    Vì thép có tổ chức austenit bền, không cần ram sau hàn hoặc cán nguội.

Gia công và hàn Thép Inox 00Cr18Ni10

  • Gia công cơ khí:
    Có thể gia công trên máy CNC, tiện, phay, khoan với tốc độ trung bình. Dùng dung dịch làm mát tránh quá nhiệt.
  • Hàn:
    Dễ hàn với hầu hết các phương pháp. Dùng que hàn tương đương ER308L hoặc ER308LSi để đảm bảo mối hàn sáng và bền.
  • Đánh bóng:
    Bề mặt dễ đạt độ bóng cao, thích hợp cho đánh bóng gương, phủ titan hoặc mạ điện.

So sánh Thép Inox 00Cr18Ni10 và Inox 1Cr18Ni9 (304)

Thuộc tính 00Cr18Ni10 (304L) 1Cr18Ni9 (304)
Hàm lượng Carbon ≤ 0.03% ≤ 0.08%
Khả năng chống ăn mòn kẽ nứt Rất tốt Tốt
Khả năng hàn Rất cao Trung bình
Độ bền kéo Hơi thấp hơn Cao hơn
Ứng dụng Thiết bị hàn, bồn chứa, thực phẩm Cấu kiện thông thường

Kết luận:
Inox 00Cr18Ni10 phù hợp cho các sản phẩm hàn nhiều, chịu ăn mòn cao, còn Inox 1Cr18Ni9 phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu tải nặng hơn.


Thị trường tiêu thụ Thép Inox 00Cr18Ni10

Tại Việt Nam, Thép Inox 00Cr18Ni10 là một trong những vật liệu phổ biến nhất trong nhóm inox austenit. Các nguồn cung chính gồm:

  • POSCO (Hàn Quốc)
  • Nippon Steel (Nhật Bản)
  • TISCO (Trung Quốc)
  • Outokumpu (Phần Lan)

Ứng dụng nhiều tại:

  • Nhà máy sản xuất thiết bị thực phẩm, dược phẩm.
  • Cơ sở gia công inox công nghiệp tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai.
  • Ngành cơ khí xuất khẩu và thiết bị y tế cao cấp.

Kết luận

Thép Inox 00Cr18Ni10 là loại thép không gỉ austenit carbon thấp với khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và hàn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ sạch và độ bền cao.
So với thép inox 304 thông thường, loại 00Cr18Ni10 có ưu thế rõ rệt trong các môi trường khắc nghiệt và chi tiết hàn nhiều, đặc biệt trong ngành thực phẩm, hóa chất, y tế và công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 318S13 Có Dễ Hàn Không. Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công

    Inox 318S13 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công 1. [...]

    Thép không gỉ 08X13

    Thép không gỉ 08X13 Thép không gỉ 08X13 là gì? Thép không gỉ 08X13 là [...]

    Ống Inox Phi 42mm

    Ống Inox Phi 42mm – Độ Bền Cao, Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Tấm Inox 440 1mm

    Tấm Inox 440 1mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 410: Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Công Cụ Cắt Và Linh Kiện 

    Inox 410: Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Công Cụ Cắt Và Linh Kiện  Inox [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Tốt Không? 1. Đặc [...]

    Tấm Inox 630 180mm

    Tấm Inox 630 180mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiều về Inox STS201

    Tìm hiều về Inox STS201 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo