Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 317S16

Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 là gì?

Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc nhóm thép Inox chứa hàm lượng Cr, Ni và Mo cao, tương tự tiêu chuẩn quốc tế AISI 316L hoặc SUS316L. Ký hiệu 02Cr17Ni12Mo2 biểu thị thành phần hóa học chính: khoảng 0.02% C, 17% Cr, 12% Ni và 2% Mo. Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa các nguyên tố này, thép có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là trong môi trường có chứa ion clorua hoặc axit nhẹ như axit sulfuric và axit phosphoric.

Inox 02Cr17Ni12Mo2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và sản xuất linh kiện cơ khí chính xác. Loại thép này có khả năng hàn tốt, dễ gia công và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao hoặc thấp.


Thành phần hóa học của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Bảng sau thể hiện thành phần hóa học điển hình của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phospho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 10.0 – 14.0
Mo (Molypden) 2.0 – 3.0
N (Nitơ) ≤ 0.10

Hàm lượng Cr và Ni cao giúp thép hình thành cấu trúc Austenitic ổn định, trong khi Mo tăng cường khả năng chống rỗ pitting và ăn mòn kẽ nứt trong môi trường chứa Cl⁻. Hàm lượng carbon rất thấp (chỉ 0.02%) giúp hạn chế sự kết tủa cacbit Cr, đảm bảo khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Tính chất Đơn vị Giá trị điển hình
Độ bền kéo (σb) MPa 480 – 620
Giới hạn chảy (σ0.2) MPa ≥ 200
Độ giãn dài tương đối (δ) % ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Tỷ trọng g/cm³ 7.98
Nhiệt độ nóng chảy °C 1370 – 1400
Hệ số giãn nở nhiệt 10⁻⁶/K 16.5
Độ dẫn nhiệt W/m·K 16.0

Nhờ cấu trúc Austenitic, Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 có độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và không bị gãy giòn ở nhiệt độ thấp. Ngoài ra, khả năng chịu nhiệt của thép ổn định lên đến khoảng 800°C, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt cao và ẩm ướt.


Ưu điểm của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Hàm lượng Mo 2% giúp tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ nứt trong dung dịch clorua – một ưu điểm lớn so với các loại inox 304 hoặc 302.
  2. Khả năng hàn tốt: Inox 02Cr17Ni12Mo2 có khả năng hàn với hầu hết các phương pháp thông thường như TIG, MIG, hồ quang điện mà không cần gia nhiệt trước.
  3. Cơ tính ổn định: Giữ được độ bền và độ dẻo trong dải nhiệt độ rộng, không bị biến dạng nhiều khi gia công nguội.
  4. Không nhiễm từ: Ở trạng thái ủ, vật liệu hầu như không nhiễm từ, thích hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính phi từ cao.
  5. Bề mặt sáng bóng: Dễ đánh bóng và duy trì độ sáng, giúp tăng tính thẩm mỹ trong các sản phẩm cao cấp.
  6. Tương thích sinh học tốt: An toàn khi tiếp xúc thực phẩm hoặc dùng trong thiết bị y tế.

Nhược điểm của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 do thành phần Ni và Mo cao.
  • Dễ bị ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua ở nhiệt độ cao nếu không được xử lý đúng quy trình.
  • Cần chú ý khi hàn để tránh hiện tượng nứt nóng.
  • Độ bền cơ học không cao bằng một số loại thép martensitic hoặc duplex.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Quá trình nhiệt luyện của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 thường gồm các bước:

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội: làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc Austenitic.
    • Mục đích: loại bỏ ứng suất bên trong, tăng tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  2. Tôi (Quenching):
    • Thường không cần thiết vì thép Austenitic không hóa bền bằng nhiệt luyện mà bằng biến dạng nguội.
  3. Hóa bền (Cold working):
    • Sau khi cán nguội hoặc kéo sợi, độ bền của thép tăng đáng kể nhưng giảm dẻo.
  4. Tẩy gỉ (Pickling):
    • Dùng hỗn hợp axit nitric + hydrofluoric để làm sạch bề mặt sau khi hàn hoặc gia công.

Gia công cơ khí Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 có khả năng gia công tương đối tốt, tuy nhiên cần sử dụng dao cắt hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp và chất làm mát đầy đủ. Một số lưu ý khi gia công:

  • Khi khoan hoặc tiện, nên dùng tốc độ cắt 15–30 m/phút.
  • Khi phay, tốc độ 20–50 m/phút là phù hợp.
  • Khi hàn TIG/MIG, sử dụng que hàn tương đương như ER316L.
  • Sau khi hàn, nên tẩy sạch vùng mối hàn bằng dung dịch tẩy gỉ chuyên dụng.

Ứng dụng của Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2

Nhờ khả năng chống ăn mòn cao và tính ổn định hóa học, Inox 02Cr17Ni12Mo2 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:

  1. Công nghiệp hóa chất:
    • Sản xuất bồn chứa hóa chất, ống dẫn axit, thiết bị phản ứng.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn trộn, đường ống, máy móc chế biến thực phẩm.
  3. Ngành hàng hải:
    • Linh kiện tàu biển, ốc vít, van, mặt bích chống ăn mòn nước muối.
  4. Y tế và thiết bị phòng sạch:
    • Bàn mổ, giá đỡ, dụng cụ phẫu thuật, các bộ phận trong phòng thí nghiệm.
  5. Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, thang máy, tấm ốp trang trí ngoài trời.
  6. Công nghiệp năng lượng:
    • Sử dụng trong tua-bin, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị áp lực.

So sánh Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 với các mác thép tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GB (Trung Quốc) 02Cr17Ni12Mo2
AISI (Mỹ) 316L
JIS (Nhật Bản) SUS316L
EN (Châu Âu) X2CrNiMo17-12-2 (1.4404)
ASTM 316L
ISO 316L

Tất cả các mác này đều có tính chất gần giống nhau, nhưng Inox 02Cr17Ni12Mo2 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T của Trung Quốc, phù hợp cho thị trường châu Á.


Kết luận

Thép Inox 02Cr17Ni12Mo2 là vật liệu không gỉ Austenitic cao cấp, có tính năng toàn diện: chống ăn mòn tốt, hàn dễ, bề mặt sáng đẹp và phù hợp với môi trường hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải. Đây là lựa chọn lý tưởng thay thế cho Inox 304 trong những ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh hơn.

Nếu bạn cần loại inox có độ bền hóa học cao, dễ gia công và chất lượng ổn định, Inox 02Cr17Ni12Mo2 chắc chắn là giải pháp tối ưu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X1NiCrMoCu25-20-5

    Thép Inox X1NiCrMoCu25-20-5 Thép Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là gì? Thép Inox X1NiCrMoCu25-20-5 là thép không gỉ [...]

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B

    Tìm hiểu về Inox 12X18H12B và Ứng dụng của nó Inox 12X18H12B là gì? Inox [...]

    Thép SAE 30309S

    Thép SAE 30309S Thép SAE 30309S là gì? Thép SAE 30309S là một loại thép [...]

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 302 – Ứng Dụng Trong Thực Tế

    Độ Cứng Và Độ Bền Của Inox 302 – Ứng Dụng Trong Thực Tế 1. [...]

    Vật liệu SAE 51420

    Vật liệu SAE 51420 Vật liệu SAE 51420 là gì? Vật liệu SAE 51420 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr25Ti

    Tìm hiểu về Inox 1Cr25Ti và Ứng dụng của nó Inox 1Cr25Ti là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiN18-10

    Inox X2CrNiN18-10 Inox X2CrNiN18-10 là gì? Inox X2CrNiN18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 5mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 5mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Siêu Bền, Chống Gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo