Thép Inox 03X16H15M3
Thép Inox 03X16H15M3 là gì?
Thép Inox 03X16H15M3 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 (Nga). Loại thép này có cacbon cực thấp (≤ 0,03%) kết hợp với crom 16%, niken 15% và molybden 3%, giúp chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất, hơi nước và axit.
Ký hiệu “03X16H15M3” được giải thích như sau:
- 03: Cacbon tối đa 0,03%, hạn chế sự kết tủa cacbit crom;
- X16: Crom 16%, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
- H15: Niken 15%, ổn định pha austenit;
- M3: Molybden 3%, giúp chống rỗ và ăn mòn kẽ hở.
Thép Inox 03X16H15M3 tương đương với AISI 316L, EN 1.4404 hoặc SUS316L (JIS). Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác nhờ tính ổn định cơ lý cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
Thành phần hóa học của Thép Inox 03X16H15M3
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0,03 |
| Crom | Cr | 15,5 – 17,0 |
| Niken | Ni | 14,0 – 16,0 |
| Molybden | Mo | 2,5 – 3,5 |
| Mangan | Mn | ≤ 2,0 |
| Silic | Si | ≤ 1,0 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0,02 |
| Phốt pho | P | ≤ 0,035 |
| Sắt | Fe | Phần còn lại |
Hàm lượng cacbon cực thấp giúp thép hạn chế ăn mòn hạt ranh giới và duy trì cơ tính ổn định sau khi hàn hoặc khi làm việc ở nhiệt độ cao.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 03X16H15M3
| Tính chất | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 520 – 750 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 200 – 250 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
| Độ cứng (HB) | ≤ 180 |
| Mật độ (g/cm³) | 7,9 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục | 600 – 850°C |
| Khả năng chịu va đập | Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp |
Cấu trúc austenitic ổn định nhờ niken và molybden giúp thép có độ dẻo cao, dễ uốn, kéo, dập và cán mà không nứt gãy. Thép duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Ưu điểm của Thép Inox 03X16H15M3
- Chống ăn mòn vượt trội:
Molybden giúp thép chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới, phù hợp với môi trường hóa chất, nước biển nhẹ và hơi nóng. - Chịu nhiệt tốt:
Thép làm việc ổn định ở nhiệt độ 600 – 850°C, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp. - Khả năng hàn cao:
Có thể hàn TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn giữ cơ tính gần bằng kim loại nền nhờ hàm lượng cacbon cực thấp. - Dẻo và dễ gia công:
Có thể uốn, kéo, dập, cán, đồng thời phục hồi cấu trúc sau khi ủ. - Ổn định cấu trúc:
Ngăn chặn sự kết tủa cacbit crom, duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Nhược điểm của Thép Inox 03X16H15M3
- Chi phí cao hơn so với inox phổ thông như 304 hoặc 321.
- Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế.
- Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon thông thường.
- Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi pha không mong muốn.
Ứng dụng của Thép Inox 03X16H15M3
1. Ngành hóa chất và dầu khí
- Bồn phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện chịu áp lực.
- Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nóng.
2. Ngành năng lượng và nhiệt điện
- Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt.
- Chi tiết tuabin, thiết bị chịu tải và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.
3. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Bồn chứa, dây chuyền chế biến, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn.
- Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.
4. Ngành cơ khí chính xác
- Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải.
- Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao.
5. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm và oxy hóa mạnh.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 03X16H15M3
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ 1040 – 1120°C
- Thời gian 30 – 60 phút
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
- Nhiệt độ 800 – 850°C
- Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
- Không thể tôi cứng:
Austenitic inox không chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng qua gia công nguội.
Gia công và xử lý bề mặt
- Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER316L hoặc ER316Ti.
- Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
- Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
- Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| GOST | 03X16H15M3 |
| EN/DIN | X2CrNiMo17-12-3 (1.4404) |
| AISI/ASTM | 316L |
| JIS | SUS316L |
| GB (Trung Quốc) | 0Cr17Ni12Mo3 |
Kết luận
Thép Inox 03X16H15M3 là thép không gỉ austenitic cao cấp, với cacbon cực thấp, molybden và niken cao, giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác, mang lại độ bền và hiệu quả vượt trội so với các loại inox phổ thông.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

