Thép Inox 03X17H14M2

Thép Inox 2324

Thép Inox 03X17H14M2

Thép Inox 03X17H14M2 là gì?

Thép Inox 03X17H14M2 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 của Nga. Đây là loại thép có cacbon rất thấp (≤ 0,03%), kết hợp với hàm lượng crom 17%, niken 14% và molybden 2%, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trộiổn định cơ tính ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc trong môi trường hóa chất ăn mòn.

Ký hiệu “03X17H14M2” giải thích như sau:

  • 03: Cacbon tối đa 0,03%, giúp hạn chế kết tủa cacbit crom ở ranh giới hạt;
  • X17: Crom khoảng 17%;
  • H14: Niken khoảng 14%, ổn định pha austenit;
  • M2: Molybden 2%, tăng khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở.

Thép Inox 03X17H14M2 tương đương với các loại inox quốc tế như AISI 316L, EN 1.4404, hoặc SUS316L theo JIS, được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và cơ khí chính xác.

Thành phần hóa học của Thép Inox 03X17H14M2

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,03
Crom Cr 16,0 – 18,0
Niken Ni 13,0 – 15,0
Molybden Mo 1,5 – 2,5
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,02
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Hàm lượng cacbon cực thấp giúp thép hạn chế sự hình thành cacbit crom, nhờ đó ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau hàn hoặc khi hoạt động ở môi trường nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 03X17H14M2

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 520 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục 600 – 850°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép Inox 03X17H14M2 có độ dẻo cao, khả năng kéo, uốn, dập, cán tốt mà không bị nứt gãy. Austenit ổn định nhờ niken giúp vật liệu duy trì cơ tính sau khi hàn hoặc khi hoạt động lâu dài trong môi trường hóa chất.

Ưu điểm của Thép Inox 03X17H14M2

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Molybden giúp thép chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới, đặc biệt phù hợp với môi trường nước biển nhẹ hoặc hóa chất ăn mòn.
  2. Chịu nhiệt tốt:
    Thép làm việc ổn định trong môi trường nhiệt độ 600 – 850°C mà không giảm cơ tính.
  3. Khả năng hàn cao:
    Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay; mối hàn gần bằng kim loại nền nhờ hàm lượng cacbon cực thấp.
  4. Dễ gia công:
    Có thể uốn, kéo, dập, cán, đồng thời phục hồi cấu trúc sau khi ủ.
  5. Ổn định cấu trúc:
    Ngăn chặn sự kết tủa cacbit crom, duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Nhược điểm của Thép Inox 03X17H14M2

  • Chi phí cao hơn các inox phổ thông như 304 hay 321.
  • Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế, không thay thế hoàn toàn inox 316.
  • Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi pha không mong muốn.

Ứng dụng của Thép Inox 03X17H14M2

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện chịu áp lực.
  • Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nước.

2. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt.
  • Chi tiết tuabin, thiết bị chịu tải và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, dây chuyền chế biến, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn sữa.
  • Đảm bảo an toàn vệ sinh và chống nhiễm bẩn.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải.
  • Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 03X17H14M2

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1120°C
    • Thời gian 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 800 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Không thể tôi cứng:
    Austenitic inox không chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng thông qua gia công nguội.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER316L hoặc tương đương.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
  • Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 03X17H14M2
EN/DIN X2CrNiMo17-12-2 (1.4404)
AISI/ASTM 316L
JIS SUS316L
GB (Trung Quốc) 0Cr17Ni12Mo2

Kết luận

Thép Inox 03X17H14M2 là thép không gỉ austenitic cao cấp với cacbon cực thấp, molybden và niken cao, giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác, mang lại hiệu quả lâu dài và độ bền vượt trội so với các loại inox 304 hay 321.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 420 18mm

    Tấm Inox 420 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Lực [...]

    C65500 Copper Alloys

    C65500 Copper Alloys C65500 Copper Alloys là gì? C65500, còn được biết đến với tên [...]

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền

    Các Phương Pháp Xử Lý Bề Mặt Inox DX 2202 Để Nâng Cao Độ Bền [...]

    Hợp Kim Đồng CW307G

    Hợp Kim Đồng CW307G Hợp Kim Đồng CW307G là gì? Hợp Kim Đồng CW307G là [...]

    Tấm Inox 304 0.02mm

    Tấm Inox 304 0.02mm – Vật Liệu Mỏng Nhẹ, Bền Bỉ Và Chịu Ăn Mòn [...]

    Vật liệu X10CrNiTi18.9

    Vật liệu X10CrNiTi18.9 Vật liệu X10CrNiTi18.9 là gì? Vật liệu X10CrNiTi18.9 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SAE loại 630

    Thép không gỉ SAE loại 630 Thép không gỉ SAE loại 630 là gì? Thép [...]

    C70620 Materials

    C70620 Materials C70620 Materials là một hợp kim đồng niken cao cấp, nổi bật với [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo